Inox 153 MA là gì?

Inox 153 MA là gì?

1. Giới thiệu

Inox 153 MA là một loại thép không gỉ Austenitic được phát triển đặc biệt để hoạt động hiệu quả trong các môi trường nhiệt độ cao và khắc nghiệt. Loại inox này thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10095 và được tăng cường các thành phần hợp kim như silicđất hiếm để nâng cao khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18.0 – 20.0% Tăng khả năng chống ăn mònchịu oxy hóa.
Niken (Ni) 8.0 – 10.0% Cải thiện độ dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Silic (Si) 1.3 – 2.0% Tăng khả năng chịu oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Hỗ trợ cải thiện độ cứng và tính gia công.
Carbon (C) 0.05 – 0.10% Tăng độ bền cơ học trong môi trường nhiệt độ cao.
Đất hiếm (Rare Earths) ≤ 0.15% Cải thiện khả năng chống oxy hóa và ổn định bề mặt ở nhiệt độ cao.

3. Tính chất nổi bật

  • Chịu nhiệt cao: Inox 153 MA có thể hoạt động trong điều kiện nhiệt độ lên đến 1.150°C, phù hợp với các ứng dụng chịu nhiệt khắc nghiệt.
  • Chống oxy hóa xuất sắc: Các thành phần như silicđất hiếm giúp bảo vệ bề mặt inox trong môi trường oxi hóa mạnh.
  • Độ bền cơ học tốt: Duy trì độ ổn định ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công: Cấu trúc Austenitic giúp inox dễ hàn, cắt, và định hình.

4. Bảng so sánh với Inox 304

Tiêu chí Inox 153 MA Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~90-100 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 195 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc (lên đến 1.150°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường oxy hóa cao Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp nhiệt điện: Dùng trong các buồng đốt, ống chịu nhiệt.
  • Ngành luyện kim: Các thiết bị nung luyện trong lò nhiệt độ cao.
  • Ngành hóa dầu: Sản xuất các thiết bị tiếp xúc với khí nónghóa chất.
  • Công nghiệp chế tạo máy: Các chi tiết chịu nhiệt trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox 153 MA là loại thép không gỉ chịu nhiệt cao, mang lại hiệu suất vượt trội trong các môi trường nhiệt độ cực caooxy hóa mạnh. Với tính cơ học ổn định và khả năng gia công tốt, loại inox này được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền và tính ổn định lâu dài.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox X5CrNi18-10 là gì?

    Inox X5CrNi18-10 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNi18-10 là một dòng thép không gỉ [...]

    Inox STS310S là gì? So sánh Inox STS310S với Inox 304

    Inox STS310S là gì? So sánh Inox STS310S với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS310S [...]

    Inox SUS410 là gì? So sánh Inox SUS410 với Inox 304

    Inox SUS410 là gì? So sánh Inox SUS410 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CuZr là gì? Mua Đồng CuZr ở đâu?

    Đồng CuZr là gì? Mua Đồng CuZr ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZr là [...]

    Có bao nhiêu mác thép trong Dòng Precipitation Hardening?

    Có bao nhiêu mác thép trong Dòng Precipitation Hardening Dòng thép không gỉ Precipitation Hardening [...]

    Đồng CuZn44Pb2 là gì? Mua Đồng CuZn44Pb2 ở đâu?

    Đồng CuZn44Pb2 là gì? Mua Đồng CuZn44Pb2 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn44Pb2 là [...]

    Đồng C5441 là gì? Mua Đồng C5441 ở đâu?

    Đồng C5441 là gì? Mua Đồng C5441 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C5441 là [...]

    Inox SUS301 là gì?

    Inox SUS301 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS301 (hay còn được gọi là Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo