Inox 330 là gì?

Inox 330 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 330 là một loại thép không gỉ Austenitic đặc biệt với khả năng chịu nhiệt cao, được thiết kế để hoạt động trong các môi trường có nhiệt độ cực cao và môi trường oxy hóa mạnh. Loại inox này thuộc hệ tiêu chuẩn ASTM A240 và có thành phần hợp kim tối ưu cho khả năng chống ăn mòn và duy trì độ bền cơ học trong điều kiện khắc nghiệt.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 24.0 – 26.0% Tăng khả năng chống ăn mònchịu oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Niken (Ni) 34.0 – 36.0% Cải thiện độ dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
Mangan (Mn) 1.5 – 2.0% Hỗ trợ cải thiện độ cứng và tính gia công.
Silic (Si) 0.5 – 1.0% Tăng khả năng chịu oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao.
Carbon (C) ≤ 0.10% Cải thiện độ bền cơ học trong môi trường nhiệt độ cao và giảm sự giòn.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giảm khả năng gây nứt và duy trì độ bền cơ học ổn định.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt cao: Inox 330 có thể hoạt động trong các môi trường có nhiệt độ cực cao, lên đến 1.100°C, lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt.
  • Chống oxy hóa mạnh mẽ: Với thành phần CromNiken, inox 330 có khả năng chống oxy hóa vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền cơ học tốt: Duy trì độ ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao mà không làm giảm hiệu suất.
  • Dễ gia công: Inox 330 có cấu trúc Austenitic, dễ dàng hàn, cắt và định hình mà không làm giảm độ bền của vật liệu.

4. Bảng so sánh với Inox 304

Tiêu chí Inox 330 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~90-100 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi 195 GPa 193 GPa
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc (lên đến 1.100°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường oxy hóa cao Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp nhiệt điện: Inox 330 được sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt như buồng đốt, bộ trao đổi nhiệt, lò đốt.
  • Ngành luyện kim: Các thiết bị nung luyện trong lò nhiệt độ cao.
  • Ngành hóa dầu: Sản xuất các thiết bị tiếp xúc với khí nónghóa chất.
  • Công nghiệp chế tạo máy: Các chi tiết chịu nhiệt trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox 330 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt cao với khả năng chống oxy hóachịu nhiệt vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng trong các môi trường nhiệt độ cực cao và môi trường có tính oxy hóa mạnh. Với tính cơ học ổn định và khả năng gia công tốt, loại inox này là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu bền bỉ và ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM
    Inox STS316 là gì? So sánh Inox STS316 với Inox 304

    Inox STS316 là gì? So sánh Inox STS316 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS316 [...]

    Inox SUS444 là gì? So sánh Inox SUS444 với Inox 304

    Inox SUS444 là gì? So sánh Inox SUS444 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CuNi18Zn27 là gì? Mua Đồng CuNi18Zn27 ở đâu?

    Đồng CuNi18Zn27 là gì? Mua Đồng CuNi18Zn27 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi18Zn27 là [...]

    Đồng CR007A là gì? Mua Đồng CR007A ở đâu?

    Đồng CR007A là gì? Mua Đồng CR007A ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CR007A là [...]

    Đồng CW120C là gì? Mua Đồng CW120C ở đâu?

    Đồng CW120C là gì? Mua Đồng CW120C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW120C (C15000), [...]

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì?

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì? 1. Giới thiệu Inox X7CrNiAl17-7 là loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng là gì? Đặc điểm, tính chất và ứng dụng của đồng trong công nghiệp

    Đồng là gì? Đặc điểm, tính chất và ứng dụng của đồng trong công nghiệp [...]

    Inox S40300 là gì? So sánh Inox S40300 với Inox 304

    Inox S40300 là gì? So sánh Inox S40300 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo