Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì?

Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì?

1. Giới thiệu

Inox 12Cr18Mn9Ni5N là một loại thép không gỉ Austenitic, thuộc hệ tiêu chuẩn quốc gia GB (Guojia Biaozhun) Trung Quốc có độ bền cao, được phát triển với sự kết hợp của Manganese (Mn)Nitơ (N) để thay thế một phần Nickel (Ni). Nhờ sự cải tiến này, loại inox này có khả năng chống ăn mòn tốt, độ cứng cao, và giá thành cạnh tranh hơn so với các loại thép không gỉ khác.

Loại thép này tương đương với các mác inox như inox SUS202 cũng như inox 202.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.15% Tăng độ cứng, hỗ trợ chống mài mòn
Mn (Manganese) 7.50-10.00% Thay thế một phần Niken, giảm giá thành sản xuất
Si (Silicon) ≤ 1.00% Ổn định cấu trúc, cải thiện khả năng chịu nhiệt
P (Phosphorus) ≤ 0.06% Cải thiện khả năng gia công
S (Sulfur) ≤ 0.03% Cải thiện khả năng gia công
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Chống ăn mòn, tăng khả năng chống oxy hóa
Ni (Nickel) 4.00-6.00% Cải thiện độ bền dẻo, giúp thép dễ gia công
N (Nitrogen) ≤ 0.25% Tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn

3. Tính chất nổi bật

  • Chi phí thấp: So với inox 304, Inox 12Cr18Mn9Ni5Ngiá thành thấp hơn, là sự lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải: Inox 12Cr18Mn9Ni5N chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường, nhưng không phù hợp cho môi trường có tính axit cao hay tiếp xúc với hóa chất mạnh.
  • Độ bền cơ học cao: Với tỷ lệ ManganCrom hợp lý, Inox 12Cr18Mn9Ni5Nđộ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa khá tốt trong các điều kiện làm việc thông thường.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt inox sáng bóng, dễ gia công, thích hợp cho nhiều ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
  • Hạn chế từ tính: Trong trạng thái annealed (ủ mềm) hoặc chưa qua gia công nguội, Inox 12Cr18Mn9Ni5N hầu như không có từ tính, giống như các loại inox Austenitic khác (Inox 304, Inox 316). Tuy nhiên, khi bị biến dạng do gia công, một số tính từ có thể xuất hiện nhưng ở mức rất thấp so với thép từ tính cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 12Cr18Mn9Ni5N Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không (trạng thái ủ mềm) / Yếu (khi gia công nguội) Không
Độ cứng HRB ~85-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, nhưng kém hơn inox 304 trong môi trường làm việc khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Tương đối tốt (lên đến 680°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Vừa phải, phù hợp với môi trường khô ráo hoặc ẩm nhẹ Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Với giá thành hợp lýtính thẩm mỹ cao, Inox 12Cr18Mn9Ni5N được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và đời sống như:
    • Ngành nội thất: Bàn ghế, tay vịn, khung cửa và các thiết bị trang trí.
    • Ngành sản xuất thực phẩm: Các thiết bị gia dụng, bồn chứa thực phẩm, thùng chứa trong môi trường nhẹ.
    • Ngành xây dựng: Cổng cửa, lan can, khung thép trong các công trình dân dụng.
    • Ngành công nghiệp nhẹ: Ốp xe, phụ kiện ô tô.

6. Tóm lại

Inox 12Cr18Mn9Ni5N là lựa chọn hợp lý cho các ứng dụng không yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Với giá thành phải chăng, tính thẩm mỹ caođộ bền cơ học tốt, Inox 12Cr18Mn9Ni5N đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực mà vẫn đảm bảo được chất lượng.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Lục Giác Đồng Phi 40: Mua Giá Tốt, Chống Gỉ, Ứng Dụng Điện, Cơ Khí

    Lục Giác Đồng Phi 40: Mua Giá Tốt, Chống Gỉ, Ứng Dụng Điện, Cơ Khí [...]

    Shim Chêm Đồng 0.04mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng Cân Chỉnh

    Shim Chêm Đồng 0.04mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng Cân Chỉnh Trong ngành [...]

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? Mua Đồng CuNi12Zn25Pb1 ở đâu?

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? Mua Đồng CuNi12Zn25Pb1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi12Zn25Pb1 (CW404J) [...]

    Inox 1.4835 là gì?

    Inox 1.4835 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4835 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1Cr17Mo là gì? So sánh Inox 1Cr17Mo với Inox 304

    Inox 1Cr17Mo là gì? So sánh Inox 1Cr17Mo với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép S48C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép S48C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Trong ngành [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti là gì?

    Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox X12CrMnNiN17-7-5 là gì?

    Inox X12CrMnNiN17-7-5 là gì? 1. Giới thiệu Inox X12CrMnNiN17-7-5 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo