Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì?

Inox 06Cr19Ni13Mo3 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 06Cr19Ni13Mo3 hay còn được gọi là Inox SUS317 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 317 theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ, là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn quốc gia GB (Guojia Biaozhun) của Trung Quốc. Loại inox này nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn ưu việt, đặc biệt trong các môi trường chứa hóa chất và nước biển.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18-20 Tăng khả năng chống ăn mòn.
Niken (Ni) 11-15 Tăng tính dẻo, chống ăn mòn trong môi trường axit.
Molypden (Mo) 3-4 Cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ.
Carbon (C) ≤ 0.08 Ổn định cấu trúc, giảm nguy cơ ăn mòn liên tinh.
Mangan (Mn) ≤ 2 Tăng độ bền, giảm tính giòn.
Silic (Si) ≤ 1 Tăng độ cứng và khả năng chống oxi hóa.
Photpho (P) ≤ 0.045 Ổn định tính chất vật liệu.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03 Giảm tính giòn, cải thiện gia công.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn ưu việt: Hiệu quả cao trong môi trường axit mạnh, nước biển, và hóa chất công nghiệp.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Duy trì tính chất cơ học và hóa học ổn định ở nhiệt độ cao, lên đến 930°C.
  • Độ bền và tính dẻo vượt trội: Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao trong các ngành công nghiệp khác nhau.
  • Thân thiện với môi trường: Thành phần cacbon thấp giúp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường trong quá trình sản xuất và sử dụng.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 06Cr19Ni13Mo3 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt hơn, chịu được tải trọng lớn Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt (lên đến 930°C) Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường axit mạnh Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 06Cr19Ni13Mo3 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn caođộ bền vượt trội:

  • Công nghiệp hóa chất: Sản xuất bồn chứa, đường ống vận chuyển axit mạnh, hóa chất ăn mòn.
  • Hàng hải: Làm thân tàu, ống dẫn nước biển, và các thiết bị ngoài khơi.
  • Thực phẩm và y tế: Dụng cụ chế biến, bảo quản thực phẩm và thiết bị y tế đòi hỏi độ sạch cao.
  • Công nghiệp xây dựng: Sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao.

6. Tóm lại

Inox 06Cr19Ni13Mo3 là dòng thép không gỉ chất lượng cao, phù hợp với các ứng dụng khắt khe nhờ vào khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệtđộ bền ưu việt. Đây là sự lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, thực phẩm và xây dựng.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox S31600 là gì?

    Inox S31600 là gì? 1. Giới thiệu Inox S31600 hay còn được gọi là Inox SUS316 [...]

    Đồng CR013A là gì? Mua Đồng CR013A ở đâu?

    Đồng CR013A là gì? Mua Đồng CR013A ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CR013A là [...]

    Inox X2CrNiMo18.10 là gì? So sánh Inox X2CrNiMo18.10 với Inox 304

    Inox X2CrNiMo18.10 là gì? So sánh Inox X2CrNiMo18.10 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng C17510 là gì? Mua Đồng C17510 ở đâu?

    Đồng C17510 là gì? Mua Đồng C17510 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C17510 (Nickel-Beryllium [...]

    Inox 1.4031 là gì?

    Inox 1.4031 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4031 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox X2CrTi24 là gì?

    Inox X2CrTi24 là gì? Inox X2CrTi24 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép [...]

    Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì?

    Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì? 1. Giới thiệu Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304

    Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo