Inox 06Cr18Ni11Nb là gì?

Inox 06Cr18Ni11Nb là gì?

1. Giới thiệu

Inox 06Cr18Ni11Nb hay còn được gọi là Inox SUS347 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 347 theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ, thuộc dòng thép không gỉ Austenitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn quốc gia GB (Guojia Biaozhun) của Trung Quốc. Loại thép này chứa Niobium (Nb), giúp tăng khả năng chống ăn mòn liên tinh thể, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao hoặc sau khi hàn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 9.00-13.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn cao.
Nb (Niobium) Max 0.8% Nb= min 10*C % , Ổn định cấu trúc và chống ăn mòn kẽ hở.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Nhờ có Niobium (Nb), loại inox này có khả năng chống ăn mòn liên tinh thể hiệu quả, đặc biệt khi hàn hoặc trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt vượt trội: Inox 06Cr18Ni11Nb nổi bật với khả năng chống ăn mòn liên hạt xuất sắc sau khi tiếp xúc với nhiệt độ trong khoảng từ 427 đến 816°C – vùng nhiệt độ mà quá trình kết tủa Carbide Crom thường xảy ra.
  • Tính cơ học bền vững: Giữ được độ bền cao và khó biến dạng trong các điều kiện tải trọng nặng.
  • Khả năng hàn tốt: Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu hàn mà không lo ngại về ăn mòn liên tinh thể.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 06Cr18Ni11Nb Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu được áp lực lớn Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 816°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt, đặc biệt trong môi trường oxy hóa Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 06Cr18Ni11Nb được sử dụng rộng rãi nhờ tính năng chịu nhiệtchống ăn mòn liên tinh thể:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Sản xuất các thiết bị chịu nhiệt caoống dẫn chịu ăn mòn.
  • Công nghiệp hàng không: Sử dụng trong các bộ phận động cơkết cấu không gian.
  • Ngành năng lượng: Chế tạo nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị chịu nhiệt cao.
  • Xây dựng: Sử dụng trong kết cấu chịu nhiệtthiết bị xử lý hóa chất.

6. Tóm lại

Inox 06Cr18Ni11Nb là loại thép không gỉ cao cấp, được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt, yêu cầu chống ăn mòn liên tinh thểkhả năng chịu nhiệt vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hiện đại.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 1.4659 là gì?

    Inox 1.4659 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4659, hay còn được biết đến với [...]

    Có bao nhiêu mác trong hợp kim niken và phân loại chúng như thế nào?

    Có bao nhiêu mác trong hợp kim niken và phân loại chúng như thế nào? [...]

    Inox 1.4622 là gì?

    Inox 1.4622 là gì? Inox 1.4622 là một loại thép không gỉ ferritic có thành [...]

    Inox 17-4 PH là gì?

    Inox 17-4 PH là gì? 1. Giới thiệu Inox 17-4 PH, còn được biết đến [...]

    Gold là gì? Ứng dụng của Gold trong sản xuất kim loại?

    Gold là gì? Ứng dụng của Gold trong sản xuất kim loại? Gold (vàng) là [...]

    Inox S31600 là gì?

    Inox S31600 là gì? 1. Giới thiệu Inox S31600 hay còn được gọi là Inox SUS316 [...]

    Inox X2CrNiMoN18-12-4 là gì?

    Inox X2CrNiMoN18-12-4 là gì? 1. Giới thiệu Inox X2CrNiMoN18-12-4 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1.4016 là gì?

    Inox 1.4016 là gì? Inox 1.4016 là một loại thép không gỉ được ký hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo