Inox SUS316L là gì?

Inox SUS316L là gì?

1. Giới thiệu

Inox SUS316L hay còn được gọi là Inox 316L theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ, thuộc dòng thép không gỉ Austenitic. Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards), là tiêu chuẩn công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản.

Chữ “L” trong 316L có nghĩa là “Low Carbon” (Carbon thấp), chỉ ra rằng thép này có hàm lượng Cacbon (C0.03%) thấp hơn so với Inox 316 thông thường (C0.08%). Điều này giúp Inox SUS316L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong các ứng dụng yêu cầu hànchịu nhiệt ở môi trường khắc nghiệt. Nhờ vậy, Inox SUS316L thường được sử dụng trong các môi trường yêu cầu độ bền caokhả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt là trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, và hàng hải.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03% Tăng độ bền, giảm nguy cơ ăn mòn rỗ.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa và tăng cường độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Hỗ trợ khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc, hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Tăng khả năng gia công trong sản xuất.
Cr (Chromium) 16.00-18.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mònoxy hóa.
Ni (Nickel) 12.00-15.00% Cải thiện khả năng chịu ăn mònbền nhiệt.
Mo (Molybdenum) 2.00-3.00% Nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.

3. Tính chất nổi bật

Inox SUS316L có nhiều tính chất vượt trội, bao gồm:

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox SUS316L có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường axit, muối và các dung dịch hóa học mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox SUS316L có khả năng chống oxy hóa tốt khi hoạt động gián đoạn ở nhiệt độ lên đến 870°C và hoạt động liên tục ở nhiệt độ tối đa 925°C.
  • Tính cơ học cao: Inox SUS316Lđộ bền cơ học tốt, ít bị biến dạng dưới điều kiện tải trọng cao và sử dụng lâu dài.
  • Chống oxi hóa: Khả năng chống oxi hóa trong môi trường ẩm ướt và các chất lỏng ăn mòn cực kỳ mạnh.
  • Dễ gia công: Dễ dàng cắt, hàngia công cơ khí để tạo ra các sản phẩm có hình dạng và kích thước yêu cầu.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox SUS316L Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~80-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Rất tốt, bền ở nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 925°C Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt, hiệu quả trong môi trường hóa chất mạnh, clorua, và nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox SUS316L được sử dụng trong nhiều lĩnh vực và ngành công nghiệp, bao gồm:

  • Hàng hải: Sử dụng trong các tàu thuyền, thiết bị ngoài trời vì khả năng chịu ăn mòn muối rất tốt.
  • Thực phẩm: Dùng để chế tạo các thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và đảm bảo vệ sinh.
  • Hóa chất và dược phẩm: Dùng trong các bể chứa hóa chất, thiết bị xử lý nước thải hoặc hệ thống dược phẩm do tính chất kháng hóa chất mạnh.
  • Thiết bị y tế: Inox SUS316L được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật vì đặc tính không gây phản ứng với cơ thể người.
  • Ứng dụng khác: Inox SUS316L còn được dùng trong thiết bị lọc nước, bồn tắm, vật liệu xây dựng và nhiều sản phẩm đòi hỏi độ bền caokhả năng chống ăn mòn.

6. Tóm lại

Inox SUS316L (hay còn gọi là Inox 316L) là vật liệu lý tưởng cho các môi trường khắc nghiệt nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao, và khả năng chịu nhiệt tốt (lên đến 925°C). Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu chất liệu bền vững trong các ngành công nghiệp yêu cầu tiêu chuẩn cao về chất lượng.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti với Inox 304

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CuAg0.10P là gì? Mua Đồng CuAg0.10P ở đâu?

    Đồng CuAg0.10P là gì? Mua Đồng CuAg0.10P ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuAg0.10P là [...]

    Inox X10CrAlSi13 là gì?

    Inox X10CrAlSi13 là gì? 1. Giới thiệu inox X10CrAlSi13 Inox X10CrAlSi13 là một loại thép [...]

    Inox 06Cr23Ni13 là gì?

    Inox 06Cr23Ni13 là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr23Ni13 hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 1.4513 là gì?

    Inox 1.4513 là gì? Inox 1.4513 là một loại thép không gỉ ferritic, cũng tương [...]

    Inox Z6CN18.09 là gì? So sánh Inox Z6CN18.09 với Inox 316

    Inox Z6CN18.09 là gì? So sánh Inox Z6CN18.09 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Nhôm 1070 là gì?

    Nhôm 1070 là gì? Nhôm 1070 là một loại nhôm nguyên chất thuộc nhóm 1xxx [...]

    Inox S31000 là gì?

    Inox S31000 là gì? 1. Giới thiệu Inox S31000 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo