Inox STS309S là gì? So sánh Inox STS309S với Inox 304

Inox STS309S là gì? So sánh Inox STS309S với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox STS309S hay còn được gọi là Inox SUS309S theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 309S theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic. Được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp KS (Korean Standard) của Hàn Quốc. Trong đó, STS là viết tắt của Stainless Steel309S là mã số chỉ loại thép này.

Inox STS309S nổi bật với khả năng chịu nhiệt caochống ăn mòn xuất sắc, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu hiệu suất bền bỉ ở môi trường khắc nghiệt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 22.00-24.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 12.00-15.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn cao.

3. Tính chất nổi bật

Inox STS309S có các đặc tính vượt trội như sau:

  • Chịu nhiệt xuất sắc: Duy trì hiệu quả ở nhiệt độ cao, lên đến 1000°C.
  • Chống ăn mòn cao: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao, oxy hóa, và các môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Dễ gia công: Là loại thép không gỉ austenitic, không bị nhiễm từ, dễ dàng hàn và định hình.
  • Tính cơ học tốt: Độ bền cao, chịu được áp lực lớn và các điều kiện khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox STS309S Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu được áp lực lớn Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 1000°C Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ caooxy hóa Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox STS309S được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Công nghiệp hóa chất: Sản xuất các bồn chứađường ống trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  • Ngành nhiệt điện: Dùng làm bộ phận của lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, và các thiết bị chịu nhiệt độ cao.
  • Công nghiệp thực phẩm: Dùng trong thiết bị chế biến thực phẩm ở nhiệt độ cao.
  • Ngành xây dựng: Làm vật liệu chịu nhiệt trong các công trình công nghiệp.
  • Sản xuất thiết bị gia dụng: Làm bếp nướng, lò sưởi, và các thiết bị nhà bếp khác.

6. Tóm lại

Inox STS309S là một loại thép không gỉ nổi bật với khả năng chịu nhiệt caochống ăn mòn xuất sắc. Với các đặc tính cơ học vượt trội, dễ dàng gia công và ứng dụng linh hoạt, nó là lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp yêu cầu hiệu suất caođộ bền vượt trội.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 1.4513 là gì?

    Inox 1.4513 là gì? Inox 1.4513 là một loại thép không gỉ ferritic, cũng tương [...]

    Đồng C79200 là gì? Mua Đồng C79200 ở đâu?

    Đồng C79200 là gì? Mua Đồng C79200 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C79200 (Leaded [...]

    Niken và hợp kim niken là gì?

    Niken và hợp kim niken là gì? Niken (Nickel) là một kim loại có ký [...]

    Inox 00Cr19Ni13Mo3 là gì?

    Inox 00Cr19Ni13Mo3 là gì? 1. Giới thiệu Inox 00Cr19Ni13Mo3 hay còn được gọi là Inox [...]

    Đồng CW607N là gì? Mua Đồng CW607N ở đâu?

    Đồng CW607N là gì? Mua Đồng CW607N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW607N hay [...]

    Inox 51430F là gì? So sánh Inox 51430F với Inox 304

    Inox 51430F là gì? So sánh Inox 51430F với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Carbon là gì? Ứng dụng của Carbon trong sản xuất kim loại?

    Carbon là gì? Ứng dụng của Carbon trong sản xuất kim loại? Carbon (C) là [...]

    Đồng 2.0936 là gì? Mua Đồng 2.0936 ở đâu?

    Đồng 2.0936 là gì? Mua Đồng 2.0936 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0936 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo