Inox 1.4833 là gì? So sánh Inox 1.4833 với Inox 304
1. Giới thiệu
Inox 1.4833 hay còn được gọi là Inox SUS309S theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 309S theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.
Inox 1.4833 nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao và chống ăn mòn xuất sắc, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu hiệu suất bền bỉ ở môi trường khắc nghiệt.
2. Thành phần chính
Thành phần hóa học | Tỷ lệ % | Vai trò |
C (Carbon) | ≤ 0.08% | Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở. |
Mn (Manganese) | ≤ 2.00% | Cải thiện tính chống oxy hóa. |
Si (Silicon) | ≤ 1.00% | Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn. |
P (Phosphorus) | ≤ 0.045% | Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công. |
S (Sulfur) | ≤ 0.03% | Giúp gia công dễ dàng hơn. |
Cr (Chromium) | 22.00-24.00% | Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả. |
Ni (Nickel) | 12.00-15.00% | Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao. |
3. Tính chất nổi bật
Inox 1.4833 có các đặc tính vượt trội như sau:
- Chịu nhiệt xuất sắc: Duy trì hiệu quả ở nhiệt độ cao, lên đến 1000°C.
- Chống ăn mòn cao: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao, oxy hóa, và các môi trường ăn mòn nhẹ.
- Dễ gia công: Là loại thép không gỉ austenitic, không bị nhiễm từ, dễ dàng hàn và định hình.
- Tính cơ học tốt: Độ bền cao, chịu được áp lực lớn và các điều kiện khắc nghiệt.
4. Bảng so sánh với inox 304
Tiêu chí | Inox 1.4833 | Inox 304 |
Cấu trúc mạng tinh thể | Austenitic | Austenitic |
Tính từ tính | Không | Không |
Độ cứng | HRB ~70-90 (HRC ~20-22) | HRB ~70-90 (HRC ~20-22) |
Tính đàn hồi | Tốt, chịu được áp lực lớn | Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường |
Khả năng chịu nhiệt | Xuất sắc, lên đến 1000°C | Tốt (lên đến 870°C) |
Khả năng chống ăn mòn | Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa | Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu |
5. Ứng dụng
Inox 1.4833 được ứng dụng rộng rãi trong:
- Công nghiệp nhiệt độ cao: Dùng làm bộ phận trong lò nung, lò luyện kim, ống khói, vì inox 1.4833 có khả năng chịu nhiệt rất tốt, đặc biệt ở nhiệt độ cao.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa, ống dẫn hóa chất, và các thiết bị tiếp xúc với nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn mạnh.
- Ngành luyện kim: Làm các bộ phận máy móc, lò nấu kim loại, chịu được tác động của nhiệt độ cao và môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Công nghiệp dầu khí: Dùng làm thiết bị lưu trữ, đường ống dẫn, do khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn khi tiếp xúc với dầu và khí.
- Xây dựng: Sử dụng trong các chi tiết chịu nhiệt cao, chẳng hạn như lan can, cầu thang tại các môi trường có nhiệt độ cao.
6. Tóm lại
Inox 1.4833 là một trong những loại thép không gỉ có khả năng chịu nhiệt xuất sắc, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu được nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt. Nhờ vào hàm lượng chromium và nickel cao, inox 1.4833 có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt trong các ngành như nhiệt luyện, hóa chất, dầu khí, và luyện kim. Với những đặc tính này, inox 1.4833 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.
TẢI BẢNG GIÁ
LIÊN HỆ
HỌ VÀ TÊN
VẬT LIỆU TITAN
PHONE/ZALO
0934.006.588 - 0969.420.440
MAIL
VATLIEUTITAN@GMAIL.COM