Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304

Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1.4401 hay còn được gọi là Inox SUS316 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 316 theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.

Inox 1.4401 được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biểnhóa chất mạnh. Đây là một lựa chọn quan trọng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao và chống chịu tốt trong điều kiện khắc nghiệt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa và tăng cường độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ quá trình gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Cải thiện khả năng gia công trong sản xuất.
Cr (Chromium) 16.00-18.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa.
Ni (Nickel) 10.00-14.00% Tăng khả năng chịu ăn mòn và bền ở nhiệt độ cao.
Mo (Molybdenum) 2.00-3.00% Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh.

3. Tính chất nổi bật

Inox 1.4401 sở hữu các đặc tính sau:

  • Chống ăn mòn vượt trội: Kháng tốt trong môi trường nước biển, hóa chất mạnh, và các dung dịch chứa clorua.
  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 1.4401 có khả năng chống oxy hóa tốt khi hoạt động gián đoạn ở nhiệt độ lên đến 870°C và hoạt động liên tục ở nhiệt độ tối đa 925°C. Tuy nhiên, việc sử dụng liên tục trong khoảng nhiệt độ từ 425-860°C không được khuyến nghị nếu cần khả năng chống ăn mòn trong nước.
  • Không nhiễm từ: Thuộc dòng thép austenitic, không bị nhiễm từ trong điều kiện thông thường.
  • Độ bền cao: Duy trì hiệu suất trong điều kiện áp lực lớn và môi trường khắc nghiệt.
  • Gia công linh hoạt: Dễ dàng hàn, cắt, và định hình, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4401 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~80-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu áp lực lớn và môi trường khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 925°C Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt, hiệu quả trong môi trường nước biển, axit mạnh, hóa chất công nghiệp Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 1.4401 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Sử dụng trong bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất thuốc, nhờ khả năng chống ăn mòn cao và đảm bảo an toàn vệ sinh.
  • Ngành hóa chất: Dùng trong bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng, hoạt động tốt trong môi trường ăn mòn mạnh chứa axit, kiềm, hoặc muối.
  • Ngành hàng hải: Làm thân tàu, thiết bị neo đậu, hệ thống đường ống, do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước mặn.
  • Xây dựng: Dùng trong lan can, cầu thang, cổng, và các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ caođộ bền lâu dài.
  • Ngành y tế: Sản xuất dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, nhờ tính kháng khuẩn và khả năng chịu được môi trường vô trùng.
  • Công nghiệp dầu khí: Làm thiết bị lọc dầu, đường ống dẫn, nhờ khả năng chịu nhiệt và chống chịu các tác nhân ăn mòn hóa học.

6. Tóm lại

Inox 1.4401 là loại thép không gỉ cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường muốihóa chất mạnh. Nhờ hàm lượng molybdenum cao, inox 1.4401 có độ bền và tính năng vượt trội, phù hợp với các ngành đòi hỏi tiêu chuẩn an toàn cao, chống ăn mòn, và bền bỉ lâu dài. Đây là vật liệu được ưu tiên trong các lĩnh vực như hóa chất, dược phẩm, hàng hải, y tế, và xây dựng.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304

    Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti với Inox 304

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2338 là gì? So sánh Inox 2338 với Inox 304

    Inox 2338 là gì? So sánh Inox 2338 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 14512 là gì? So sánh Inox 14512 với Inox 304

    Inox 14512 là gì? So sánh Inox 14512 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Có bao nhiêu mác titan?

    Có bao nhiêu mác titan? Titan có nhiều mác khác nhau, tùy thuộc vào độ [...]

    Inox 18Cr2Mo là gì? So sánh Inox 18Cr2Mo với Inox 304

    Inox 18Cr2Mo là gì? So sánh Inox 18Cr2Mo với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng C5210 là gì? Mua Đồng C5210 ở đâu?

    Đồng C5210 là gì? Mua Đồng C5210 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C5210 là [...]

    Moscovium là gì? Ứng dụng của Moscovium trong sản xuất kim loại?

    Moscovium là gì? Ứng dụng của Moscovium trong sản xuất kim loại? Moscovium là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo