Inox 1.4550 là gì? So sánh Inox 1.4550 với Inox 304

Inox 1.4550 là gì? So sánh Inox 1.4550 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1.4550 hay còn được gọi là Inox SUS347 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 347 theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.

Với sự bổ sung của Niobium (Nb), Inox 1.4550 thể hiện khả năng chống ăn mòn liên tinh thể vượt trội, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao và khắc nghiệt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 9.00-13.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn cao.
Nb (Niobium) Max 0.8% Nb= min 10*C % , Ổn định cấu trúc và chống ăn mòn kẽ hở.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường oxy hóa và môi trường có nhiệt độ cao.
  • Chịu nhiệt cao: Inox 1.4550 nổi bật với khả năng chống ăn mòn liên hạt xuất sắc sau khi tiếp xúc với nhiệt độ trong khoảng từ 427 đến 816°C – vùng nhiệt độ mà quá trình kết tủa Carbide Crom thường xảy ra.
  • Dễ gia công: Inox 1.4550 có khả năng hàn, định hình, và gia công cơ học dễ dàng.
  • Độ bền cơ học cao: Có khả năng chịu được áp lực lớn và các môi trường làm việc khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4550 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu được áp lực lớn Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 816°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt, đặc biệt trong môi trường oxy hóa Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt độ cao: Sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, lò nung, ống dẫn, nhờ khả năng chịu nhiệt vượt trội và hạn chế hiện tượng thấm carbide.
  • Ngành hóa chất và dầu khí: Dùng trong thiết bị phản ứng, bồn chứa, đường ống dẫn, chịu được môi trường axit mạnh và các chất ăn mòn hóa học.
  • Ngành năng lượng: Ứng dụng trong tuabin khí, nồi hơi, hệ thống sản xuất năng lượng, hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao và trong môi trường áp suất lớn.
  • Ngành hàng không và hàng hải: Làm cấu kiện chịu nhiệt, hệ thống xả, thân tàu, nhờ khả năng chống ăn mòn và hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành ô tô: Dùng làm hệ thống ống xả, với khả năng chịu nhiệt độ cao và tính chống gỉ hiệu quả.

6. Tóm lại

Inox 1.4550 là loại thép không gỉ được ổn định hóa bằng cách bổ sung niobium (Nb), giúp cải thiện khả năng chống lại hiện tượng thấm carbideăn mòn liên hạt. Với đặc tính chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn hiệu quả, và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ cao, inox 1.4550 được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp như nhiệt độ cao, hóa chất, dầu khí, hàng không, và hàng hải, đảm bảo độ bền và hiệu suất lâu dài.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox SUS304 là gì?

    Inox SUS304 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS304 hay còn được gọi là Inox 304 [...]

    Inox 7Cr17 là gì? So sánh Inox 7Cr17 với Inox 304

    Inox 7Cr17 là gì? So sánh Inox 7Cr17 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Rubidium là gì? Ứng dụng của Rubidium trong sản xuất kim loại?

    Rubidium là gì? Ứng dụng của Rubidium trong sản xuất kim loại? Rubidium (Rb) là [...]

    Inox 1.4565 là gì?

    Inox 1.4565 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4565 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox Z6CNU18.10 là gì? So sánh Inox Z6CNU18.10 với Inox 304

    Inox Z6CNU18.10 là gì? So sánh Inox Z6CNU18.10 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Technetium là gì? Ứng dụng của Technetium trong sản xuất kim loại?

    Technetium là gì? Ứng dụng của Technetium trong sản xuất kim loại? Technetium (Tc) là [...]

    Inox S30215 là gì? So sánh Inox S30215 với Inox 304

    Inox S30215 là gì? So sánh Inox S30215 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Nobelium là gì? Ứng dụng của Nobelium trong sản xuất kim loại?

    Nobelium là gì? Ứng dụng của Nobelium trong sản xuất kim loại? Nobelium là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo