Inox 30321 là gì? So sánh Inox 30321 với Inox 304

Inox 30321 là gì? So sánh Inox 30321 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 30321 hay còn được gọi là Inox SUS321 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 321 theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là một tổ chức chuyên nghiệp quốc tế, được thành lập vào năm 1905 tại Mỹ, chuyên phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, ô tô, hàng không vũ trụ, và các ngành công nghiệp liên quan.

Inox 30321 nổi bật nhờ sự bổ sung Titan (Ti) trong thành phần hóa học, giúp chống lại hiện tượng ăn mòn liên kết hạt—vấn đề thường gặp trong vùng hàn hoặc khi thép hoạt động ở nhiệt độ cao. Với khả năng chịu nhiệttính ổn định cấu trúc vượt trội, Inox 30321 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và chất lượng cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 9.00-13.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn cao.
Ti (Titanium) Max 0.4% Ti= min 5*C % , Ổn định cấu trúc, tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Inox 30321 chống lại hiện tượng ăn mòn liên kết hạt cực kỳ hiệu quả, đặc biệt ở vùng hàn và trong môi trường nhiệt độ cao.

  • Chịu nhiệt cao: Inox 30321 có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường làm việc gián đoạn ở nhiệt độ lên đến 900°C và làm việc liên tục ở nhiệt độ lên đến 925°C. Duy trì hiệu suất tốt trong khoảng nhiệt độ từ 425°C đến 900°C
  • Dễ gia công: Inox 30321 dễ hàn, uốn cong, định hình, và gia công cơ học, giúp quá trình sản xuất trở nên hiệu quả và tiết kiệm hơn.
  • Độ bền cơ học tốt: Thép chịu được áp lực lớn và duy trì độ bền bỉ trong các môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là những ứng dụng đòi hỏi chịu nhiệt độ cao và tải trọng lớn.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 30321 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu được áp lực lớn Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao, (lên đến 925°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt, đặc biệt trong môi trường oxy hóa Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp hàng không và vũ trụ: Dùng trong các hệ thống chịu nhiệt cao như động cơ máy bay, kết cấu vỏ tàu vũ trụ.
  • Ngành hóa chất: Sản xuất thiết bị phản ứng hóa học, đường ống, và các thiết bị làm việc trong môi trường hóa chất ăn mòn nhẹ.
  • Ngành xây dựng: Dùng làm vật liệu chịu nhiệt trong các công trình công nghiệp, như lò nung, hệ thống ống dẫn nhiệt.
  • Sản xuất thiết bị gia dụng: Làm lò nướng, bếp nướng, và các thiết bị nhà bếp cao cấp chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  • Ngành y tế: Dùng trong sản xuất các thiết bị yêu cầu khả năng chống ăn mònchịu nhiệt cao, như dụng cụ phẫu thuật hoặc các thiết bị trong phòng thí nghiệm.

6. Tóm lại

Inox 30321 là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn vượt trội nhờ thành phần hóa học được bổ sung Titan (Ti). Loại thép này đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt tốt trong môi trường khắc nghiệt, và tính ổn định cấu trúc dài lâu. Với khả năng gia công dễ dàngđộ bền bỉ, Inox 30321 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ngành công nghiệp, từ hàng không, hóa chất, đến xây dựng và y tế.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 304S11 là gì?

    Inox 304S11 là gì? 1. Giới thiệu Inox 304S11 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNbZr17 là gì?

    Inox X2CrNbZr17 là gì? Inox X2CrNbZr17 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic. [...]

    Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304

    Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS317 là gì?

    Inox SUS317 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS317 hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox X5CrNiCuNb16-4 là gì?

    Inox X5CrNiCuNb16-4 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNiCuNb16-4 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì?

    Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? 1. Giới thiệu Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? So sánh Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 với Inox 304

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? So sánh Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Cách nhận biết thép không gỉ Dòng Duplex?

    Cách nhận biết thép không gỉ Dòng Duplex? Để nhận biết thép không gỉ dòng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo