Inox Z2CND19.15 là gì? So sánh Inox Z2CND19.15 với Inox 304

Inox Z2CND19.15 là gì? So sánh Inox Z2CND19.15 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox Z2CND19.15 hay còn được gọi là Inox SUS317L theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 317L theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, được định danh theo tiêu chuẩn NF (Norme Française) là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được thiết lập và quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation) – Cơ quan tiêu chuẩn hóa quốc gia của nước này.

So với Inox 317, Inox Z2CND19.15 có những đặc tính ưu việt vượt trội. Với hàm lượng Carbon trong vật liệu này rất thấp, chỉ dưới 0.03%, giúp giảm thiểu nguy cơ hình thành carbide trong quá trình gia công, đồng thời nâng cao khả năng chống ăn mòn và cải thiện khả năng hàn mà không cần phải xử lý nhiệt sau khi hàn. Inox Z2CND19.15 là một sự lựa chọn hoàn hảo cho các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có khả năng chịu ăn mòn cao, chịu nhiệt tốtđộ bền cơ học tuyệt vời.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03% Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 18.00-20.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 11.00-15.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn cao.
Mo (Molybdenum) 3.00-4.00% Tăng khả năng chống rỗkẽ hở ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox Z2CND19.15 đặc biệt hiệu quả trong các môi trường có chứa clorua, axit mạnhnước biển, giúp bảo vệ cấu trúc thép không bị oxy hóaăn mòn.
  • Chịu nhiệt tốt: Thép không gỉ này có khả năng chịu được nhiệt độ cao lên đến 930°C, giúp vật liệu duy trì tính ổn định trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt mà không bị mất tính cơ học.
  • Dễ gia công: Với khả năng hàn, định hình, và gia công cơ học tuyệt vời, Z2CND19.15 rất dễ dàng thực hiện các công đoạn chế tạo phức tạp mà không gặp phải các vấn đề liên quan đến chất lượng vật liệu.
  • Tính cơ học bền bỉ: Inox Z2CND19.15 có độ bền cơ học cao, chịu được áp lực lớn và các điều kiện làm việc khắc nghiệt, đáp ứng nhu cầu sử dụng lâu dài và khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox Z2CND19.15 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu được áp lực lớn và môi trường khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, (lên đến 930°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chứa clorua Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành y tế: Sử dụng trong các thiết bị y tếcông cụ phẫu thuật yêu cầu khả năng chống ăn mònđộ bền cao.
  • Ngành hóa chất: Chế tạo bồn chứahệ thống ống dẫn hóa chất, đặc biệt trong các môi trường có chứa axit mạnh hoặc clorua.
  • Ngành công nghiệp biển: Sản xuất các thiết bị ngoài khơi và các bộ phận tàu thuyền chịu tác động mạnh của nước biển và muối biển.
  • Ngành nhiệt điện: Sử dụng làm các bộ phận lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, và các thiết bị chịu nhiệt trong các nhà máy nhiệt điện.
  • Ngành gia dụng: Được ứng dụng trong các sản phẩm cao cấp như bếp nướng, lò vi sóng, và các thiết bị nhà bếp.

6. Tóm lại

Inox Z2CND19.15 là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, sở hữu những đặc tính vượt trội về khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và độ bền cơ học. Với khả năng làm việc trong các môi trường khắc nghiệt, Z2CND19.15 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có hiệu suất caotuổi thọ lâu dài.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Rhenium là gì? Ứng dụng của Rhenium trong sản xuất kim loại?

    Rhenium là gì? Ứng dụng của Rhenium trong sản xuất kim loại? Rhenium là một [...]

    Inox 0Cr18Ni11Nb là gì?

    Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr18Ni11Nb hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox SUS430 là gì? So sánh Inox SUS430 với Inox 304

    Inox SUS430 là gì? So sánh Inox SUS430 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z12C13 là gì? So sánh Inox Z12C13 với Inox 304

    Inox Z12C13 là gì? So sánh Inox Z12C13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng C11904 là gì? Mua Đồng C11904 ở đâu?

    Đồng C11904 là gì? Mua Đồng C11904 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C11904 là [...]

    Đồng CuNi10Fe1Mn là gì? Mua Đồng CuNi10Fe1Mn ở đâu?

    Đồng CuNi10Fe1Mn là gì? Mua Đồng CuNi10Fe1Mn ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi10Fe1Mn là [...]

    Đồng SG-CuSi3 là gì? Mua Đồng SG-CuSi3 ở đâu?

    Đồng SG-CuSi3 là gì? Mua Đồng SG-CuSi3 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng SG-CuSi3 là [...]

    Đồng CuZn35Pb1 là gì? Mua Đồng CuZn35Pb1 ở đâu?

    Đồng CuZn35Pb1 là gì? Mua Đồng CuZn35Pb1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn35Pb1 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo