Inox 14002 là gì? So sánh Inox 14002 với Inox 304

Inox 14002 là gì? So sánh Inox 14002 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 14002 là thép không gỉ dòng Ferritic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.

Inox 14002 có hàm lượng Cr từ 12-14% và hàm lượng Ni rất thấp (≤ 0.60%). Loại thép này có khả năng chống oxy hóa tốt, dễ gia công và chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn vừa phải.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Giúp cải thiện độ cứng và độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Tăng khả năng chống oxy hóa, chịu nhiệt.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền, tăng tính dẻo.
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn hơn.
S (Sulfur) ≤ 0.015 Cải thiện khả năng gia công nhưng có thể giảm tính dẻo.
Cr (Chromium) 12 – 14 Tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn và tăng khả năng chịu nhiệt.
Ni (Nickel) ≤ 0.60 Cải thiện độ ổn định nhưng thấp hơn so với inox Austenitic.
Al (Nhôm) 0.10 – 0.30 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và tăng độ ổn định nhiệt.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 14002 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness ≤ 207 HBW / 95 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 230 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 400 – 600 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) ≥ 17 ≥ 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành ô tô: Hệ thống ống xả, bộ phận chịu nhiệt cao.
  • Thiết bị công nghiệp: Động cơ tua-bin, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt.
  • Thiết bị gia dụng: Lò nướng, máy sấy, bếp từ.
  • Xây dựng: Lan can, cửa, kết cấu kim loại chịu nhiệt.

5. Tóm lại

Inox 14002 là thép không gỉ Ferritic có độ bền cơ học cao hơn inox SUS304 nhưng độ dẻo kém hơn. Nó có khả năng chống ăn mòn trung bình, thích hợp cho môi trường có độ ăn mòn vừa phải. SUS304 vẫn là lựa chọn tối ưu nếu cần chống ăn mòn cao, nhưng Inox 14002 là một lựa chọn kinh tế hơn khi yêu cầu độ bền nhiệt và khả năng gia công tốt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 302 là gì? So sánh Inox 302 với Inox 304

    Inox 302 là gì? So sánh Inox 302 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS430 là gì? So sánh Inox STS430 với Inox 304

    Inox STS430 là gì? So sánh Inox STS430 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Terbium là gì? Ứng dụng của Terbium trong sản xuất kim loại?

    Terbium là gì? Ứng dụng của Terbium trong sản xuất kim loại? Terbium (Tb) là [...]

    Inox SUS329J1 là gì?

    Inox SUS329J1 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS329J1 hay còn được gọi là Inox 329 [...]

    Inox S30815 là gì?

    Inox S30815 là gì? 1. Giới thiệu Inox S30815 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 30347 là gì? So sánh Inox 30347 với Inox 304

    Inox 30347 là gì? So sánh Inox 30347 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S30400 là gì?

    Inox UNS S30400 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S30400 hay còn được gọi là [...]

    Inox X5CrNi18-10 là gì?

    Inox X5CrNi18-10 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNi18-10 là một dòng thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo