Inox 14521 là gì? So sánh Inox 14521 với Inox 304

Inox 14521 là gì? So sánh Inox 14521 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 14521 là thép không gỉ dòng Ferritic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.

Inox 14521 có chứa Molybdenum (Mo) Titanium (Ti), giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng độ ổn định nhiệt. Nhờ vào Molybdenum, inox 14521 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 430 và chịu được môi trường axit nhẹ.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.025 Cải thiện độ cứng và giới hạn chảy.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và tính dẻo.
P (Phosphorus) ≤ 0.040 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn hơn.
S (Sulfur) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công nhưng có thể làm giảm độ dẻo.
Cr (Chromium) 17.50 – 19.50 Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Mo (Molybdenum) 1.75 – 2.50 Cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit.
Ti (Titanium) 0.20 – 0.60 Ổn định pha Ferritic, chống ăn mòn liên kết hạt.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 14521 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 170 – 220 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 270 – 420 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 450 – 650 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 20 – 35 ≥ 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp ô tô: Ống xả, bộ trao đổi nhiệt, hệ thống nhiên liệu.
  • Thiết bị gia dụng: Máy giặt, lò nướng, máy rửa chén.
  • Ngành xây dựng: Vật liệu ốp, trang trí nội thất.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Dụng cụ chế biến thực phẩm, bồn chứa.

5. Tóm lại

Inox 14521 là một loại thép không gỉ Ferritic có chứa Molybdenum, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền nhiệt. So với inox SUS304, inox 14521 có độ bền nhiệt cao hơn, chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường clorua nhẹ, nhưng không có độ dẻo và khả năng gia công tốt như inox SUS304. Nếu cần chống ăn mòn cao và chi phí hợp lý, inox 14521 là lựa chọn phù hợp. Nếu yêu cầu tính dẻo cao và khả năng hàn tốt, inox SUS304 vẫn là lựa chọn tối ưu.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng CW118C là gì? Mua Đồng CW118C ở đâu?

    Đồng CW118C là gì? Mua Đồng CW118C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW118C hay [...]

    Inox 51410 là gì? So sánh Inox 51410 với Inox 304

    Inox 51410 là gì? So sánh Inox 51410 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 409L là gì? So sánh Inox 409L với Inox 304

    Inox 409L là gì? So sánh Inox 409L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CW610N là gì? Mua Đồng CW610N ở đâu?

    Đồng CW610N là gì? Mua Đồng CW610N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW610N hay [...]

    Inox 51430 là gì? So sánh Inox 51430 với Inox 304

    Inox 51430 là gì? So sánh Inox 51430 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng C33500 là gì? Mua Đồng C33500 ở đâu?

    Đồng C33500 là gì? Mua Đồng C33500 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C33500 là [...]

    Inox 3CR12 là gì?

    Inox 3CR12 là gì? Inox 3CR12 là một loại thép không gỉ Ferritic có thành [...]

    Đồng CW112C là gì? Mua Đồng CW112C ở đâu?

    Đồng CW112C là gì? Mua Đồng CW112C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW112C (Nickel-Silicon [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo