Inox 12X7 là gì? So sánh Inox 12X7 với Inox 304

Inox 12X7 là gì? So sánh Inox 12X7 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 12X7 là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn ГОСТ (GOST) viết tắt của cụm từ tiếng Nga “Государственный Стандарт”, nghĩa là “Tiêu chuẩn Quốc gia”. Đây là hệ thống tiêu chuẩn chính thức của Nga và các quốc gia thuộc Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (CIS), trước đây thuộc Liên Xô.

Inox 12X7 có thành phần chính là chromium (Cr 16-18%) nhưng không chứa niken (hoặc rất thấp ≤ 0,6% ), giúp giảm giá thành đáng kể so với inox SUS304. Inox 12X7 có khả năng chống ăn mòn trung bình, không tốt bằng inox SUS304, nhưng có độ bền nhiệt và khả năng chống oxy hóa cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt và chi phí thấp.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng, giảm tính dẻo.
Si (Silicon) ≤ 0.75 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và độ bền nhiệt.
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Giúp cải thiện độ dẻo và độ bền.
P (Phosphorus) ≤ 0.04 Tăng độ cứng nhưng có thể làm thép giòn nếu quá nhiều.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Cải thiện khả năng gia công nhưng giảm độ dẻo.
Cr (Chromium) 16.00 – 18.00 Tạo lớp màng chống ăn mòn và tăng độ cứng.

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 12X7 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW / 88 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 205 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 420 – 450 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 22 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 50 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp ô tô: Dùng làm ống xả, tấm chắn nhiệt, hệ thống ống dẫn.
  • Thiết bị gia dụng: Dùng trong vỏ máy rửa chén, lò nướng, máy giặt.
  • Ngành kiến trúc và nội thất: Dùng làm tay vịn, lan can, cửa thép không gỉ.
  • Dụng cụ nhà bếp: Chảo, dao kéo, bồn rửa chén.

5. Tóm lại

Inox 12X7 là một lựa chọn kinh tế hơn inox SUS304 do không chứa niken, giúp giảm giá thành đáng kể. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của 12X7 không tốt bằng SUS304, đặc biệt trong môi trường có tính axit hoặc ẩm ướt. Nếu cần inox có tính thẩm mỹ cao, khả năng chống gỉ tốt, inox SUS304 là lựa chọn tối ưu hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 305S19 là gì?

    Inox 305S19 là gì? 1. Giới thiệu Inox 305S19 là một loại thép không gỉ [...]

    Hợp Kim Thép 52100: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá Tốt, Nhiệt Luyện

    Hợp Kim Thép 52100: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá Tốt, Nhiệt Luyện Hợp Kim Thép [...]

    Các loại Inox 316

    Các loại Inox 316 Inox 316 là một loại thép không gỉ austenitic, được biết [...]

    Đồng CuAg0.1 là gì? Mua Đồng CuAg0.1 ở đâu?

    Đồng CuAg0.1 là gì? Mua Đồng CuAg0.1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuAg0.1 là [...]

    Hợp Kim Thép S40C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép S40C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Trong ngành [...]

    Inox SUS316N là gì?

    Inox SUS316N là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS316N hay còn được gọi là Inox [...]

    Đồng CuNi18Zn19Pb1 là gì? Mua Đồng CuNi18Zn19Pb1 ở đâu?

    Đồng CuNi18Zn19Pb1 là gì? Mua Đồng CuNi18Zn19Pb1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi18Zn19Pb1 là [...]

    Đồng 2.0937 là gì? Mua Đồng 2.0937 ở đâu?

    Đồng 2.0937 là gì? Mua Đồng 2.0937 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0937 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo