Inox S44002 là gì? So sánh Inox S44002 với Inox 304

Inox S44002 là gì? So sánh Inox S44002 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox S44002 là thép không gỉ thuộc dòng Martensitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Một hệ thống tiêu chuẩn hóa để định danh các hợp kim và kim loại, do SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cùng phát triển.

Inox S44002 có hàm lượng carbon cao, giúp tăng cường độ cứng và khả năng chống mài mòn. Với hàm lượng crom lên đến 17%, inox S44002 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép Martensitic khác nhưng vẫn kém hơn inox 304 dòng Austenitic. Loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong dao kéo, dụng cụ phẫu thuật, lưỡi dao công nghiệp, nơi yêu cầu độ cứng cao và khả năng duy trì lưỡi sắc bén.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Chromium, Cr 17.00 Tăng độ cứng, chống ăn mòn
Carbon, C 0.68 Cải thiện độ cứng và độ bền
Manganese, Mn 1.00 Cải thiện độ dẻo và độ bền
Molybdenum, Mo 0.75 Tăng cường độ bền và khả năng chịu nhiệt
Silicon, Si 1.00 Tăng độ cứng, khử oxy

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox S44002 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 95 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 415 – 1650 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 725 – 1790 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 5.0 – 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng của Inox S44002

  • Dao kéo, lưỡi dao công nghiệp: Độ cứng cao, sắc bén, chống mài mòn.
  • Dụng cụ y tế, phẫu thuật: Chịu được môi trường khử trùng cao.
  • Vòng bi, trục quay, linh kiện cơ khí: Cần độ bền cao, chịu tải tốt.
  • Bộ phận chịu lực, chịu mài mòn: Trong ngành công nghiệp chế tạo.

5. Tóm lại

Inox S44002 có độ cứng và độ bền cơ học cao hơn inox SUS304, nhưng chống ăn mòn kém hơn. Nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ cứng, độ bền và chịu mài mòn, trong khi inox SUS304 thích hợp cho môi trường ăn mòn cao và dễ gia công hơn.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép 1.8509: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép 1.8509: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng Và Báo Giá Hợp [...]

    Hợp Kim Thép X153CrMoV121: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Giá

    X153CrMoV121: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Giá Hợp Kim Thép X153CrMoV121 đóng vai [...]

    Nhôm 5005: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Tốt Nhất

    Nhôm 5005: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Tốt Nhất Trong [...]

    Hợp Kim Thép S43C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

    Hợp Kim Thép S43C: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Hợp kim [...]

    Hợp Kim Thép 14491CR: Thông Số, Ứng Dụng, Báo Giá Mới Nhất

    Hợp kim thép 14491CR: Thông Số, Ứng Dụng, Báo Giá Mới Nhất Trong ngành Thép, [...]

    Inox 305 là gì?

    Inox 305 là gì? 1. Giới thiệu Inox 305 (hay còn được gọi là Inox [...]

    Nhôm 2024 là gì?

    Nhôm 2024 là gì? Nhôm 2024 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 2xxx, có [...]

    Inox UNS S32100 là gì?

    Inox UNS S32100 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S32100 hay còn được gọi là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo