Inox 51446 là gì? So sánh Inox 51446 với Inox 304

Inox 51446 là gì? So sánh Inox 51446 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 51446 là thép không gỉ dòng Ferritic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là một tổ chức chuyên nghiệp quốc tế, được thành lập vào năm 1905 tại Mỹ, chuyên phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, ô tô, hàng không vũ trụ, và các ngành công nghiệp liên quan.

Inox 51446 với hàm lượng chromium rất cao (23 – 27%), giúp nó có khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt cực kỳ tốt. Đây là một trong những loại inox chịu nhiệt tốt nhất trong dòng thép không gỉ Ferritic, thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và có tính ăn mòn mạnh. 

So với inox 304, inox 51446 có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cao hơn, nhưng độ dẻo kém hơn và khó gia công hơn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cr (Chromium) 23 – 27 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao
Mn (Manganese) 0 – 1.5 Cải thiện độ dẻo và khả năng gia công
Si (Silicon) 0 – 1.0 Cải thiện độ cứng và chống oxy hóa
Ni (Nickel) 0 – 0.75 Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn
N (Nitrogen) 0 – 0.25 Ổn định vi cấu trúc, cải thiện độ bền
C (Carbon) 0 – 0.2 Tăng độ cứng nhưng có thể làm giảm độ dẻo
P (Phosphorus) 0 – 0.040 Cải thiện độ bền nhưng làm giảm độ dẻo
S (Sulfur) 0 – 0.030 Cải thiện khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền kéo

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 51446 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 190 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 300  ≥ 205 
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 570  ≥ 515 
Độ giãn dài / Elongation A (%) 23 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 50 60

4. Ứng dụng

  • Lò công nghiệp: Bộ phận lò nung, buồng đốt
  • Ngành năng lượng: Nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống xả
  • Chế biến hóa chất: Bồn chứa hóa chất có nhiệt độ cao
  • Công nghiệp dầu khí: Thiết bị chịu nhiệt trong môi trường khắc nghiệt

5. Tóm lại

Inox 51446 là loại thép không gỉ chịu nhiệt cực tốt, phù hợp với môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh. Tuy nhiên, so với inox SUS304, inox 51446 có độ dẻo kém hơn, khó gia công hơn, và ít phổ biến hơn trong các ứng dụng thông thường.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng và Đồng Hợp Kim

    Đồng và Đồng Hợp Kim Đồng (Cu) là một nguyên tố hóa học thiết yếu, [...]

    Hợp Kim Thép 1.6546: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng

    Hợp Kim Thép 1.6546: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng Trong thế [...]

    Giá Titan Grade 7: Bảng Giá, Mua Bán Và Ứng Dụng Mới Nhất

    Giá Titan Grade 7: Bảng Giá, Mua Bán Và Ứng Dụng Mới Nhất Việc nắm [...]

    Hợp Kim Thép K11820: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép K11820: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Báo Giá Trong ngành [...]

    Inox 1.4313 là gì?

    Inox 1.4313 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4313 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox UNS S30100 là gì?

    Inox UNS S30100 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S30100, hay còn được gọi [...]

    Đồng C72500 là gì? Mua Đồng C72500 ở đâu?

    Đồng C72500 là gì? Mua Đồng C72500 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C72500 (Tin-Bearing [...]

    Hợp Kim Thép SCM435M: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Thép SCM435M: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt (Cập Nhật Mới Nhất) [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo