Inox 2380 là gì? So sánh Inox 2380 với Inox 304

Inox 2380 là gì? So sánh Inox 2380 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 2380 là thép không gỉ dòng Martensitic, thuộc tiêu chuẩn Svensk Standard (SS) – Là một phần của hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật do Viện Tiêu chuẩn Thụy Điển (Swedish Standards Institute – SIS) phát hành.

Inox 2380 có thành phần chính là Crom (12.0 – 14.0%) Niken (tối đa 1.0%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. Vật liệu này thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.08 – 0.15 Tăng độ cứng, giảm độ dẻo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) ≤ 1.50 Tăng độ bền, độ cứng
P (Phốt pho) ≤ 0.060 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) 0.15 – 0.35 Cải thiện khả năng gia công, giảm độ dẻo
Cr (Crom) 12.0 – 14.0 Chống ăn mòn, tăng độ cứng
Ni (Niken) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền, giúp chống ăn mòn
Mo (Molypden) ≤ 0.60 Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 2380 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 214 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 350 – 550 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 650 – 880 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 8 – 25 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí: Trục quay, bánh răng, dụng cụ cắt
  • Ngành ô tô: Hệ thống xả, bộ phận chịu lực
  • Ngành dầu khí: Van, ống dẫn chịu áp lực
  • Ngành xây dựng: Cấu trúc kim loại, ốc vít, lan can

5. Tóm lại

Inox 2380 có độ bền kéo và độ cứng cao hơn inox SUS304, phù hợp với các ứng dụng chịu tải trọng lớn. Tuy nhiên, inox SUS304 có độ dẻo cao hơn, dễ gia công và chống ăn mòn tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng cần độ linh hoạt và khả năng hàn tốt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép 530M40: Báo Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Và So Sánh

    Hợp Kim Thép 530M40: Báo Giá, Tính Chất, Ứng Dụng Và So Sánh Trong ngành [...]

    Đồng CW403J là gì? Mua Đồng CW403J ở đâu?

    Đồng CW403J là gì? Mua Đồng CW403J ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW403J (Nickel [...]

    Hợp Kim Thép SCr435RCH: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá Và So Sánh

    Hợp Kim Thép SCr435RCH: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá Và So Sánh Trong ngành cơ [...]

    Ống Titan Gr1: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

    Ống Titan Gr1: Bảng Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Ống Titan [...]

    Nhôm 5019: Bảng Giá, Ứng Dụng Hàng Hải Và Cách Hàn (Cập Nhật Mới Nhất)

    Nhôm 5019: Bảng Giá, Ứng Dụng Hàng Hải Và Cách Hàn (Cập Nhật Mới Nhất) [...]

    Đồng 2.0490 là gì? Mua Đồng 2.0490 ở đâu?

    Đồng 2.0490 là gì? Mua Đồng 2.0490 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0490 là [...]

    Hợp Kim Thép X201CrW12: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá

     X201CrW12: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá Khám phá sức mạnh và [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 85: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông Số

    Lục Giác Đồng Thau Phi 85: Báo Giá, Mua Ở Đâu? Ứng Dụng Và Thông [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo