Inox Y1Cr13 là gì? So sánh Inox Y1Cr13 với Inox 304

Inox Y1Cr13 là gì? So sánh Inox Y1Cr13 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox Y1Cr13 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox Y1Cr13 có hàm lượng Crom (Cr) từ 12.0 – 14.0%, giúp cải thiện độ cứng và độ bền cơ học. Ngoài ra, thép này có hàm lượng lưu huỳnh cao hơn, giúp tăng khả năng gia công cơ khí nhưng giảm khả năng chống ăn mòn so với inox 304.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.15 Tăng độ cứng, giảm độ dẻo
Si (Silicon) 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) 1.25 Tăng độ cứng, cải thiện tính gia công
P (Phốt pho) 0.06 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.15 Tăng khả năng gia công, giảm chống ăn mòn
Cr (Crom) 12.0 – 14.0 Chống ăn mòn, tăng độ bền nhiệt
Ni (Niken) 0.6 Cải thiện độ dẻo và tính chống oxy hóa
Mo (Molypden) 0.6 Tăng khả năng chịu ăn mòn, đặc biệt trong môi trường hóa chất

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox Y1Cr13 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness ≤ 200 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 540 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 17 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) ≥ 45 60

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp cơ khí: Ốc vít, trục quay, bánh răng, dao cắt.
  • Ngành dầu khí: Linh kiện chịu tải trọng cao, không yêu cầu chống ăn mòn mạnh.
  • Ngành ô tô: Chi tiết động cơ, trục truyền động.
  • Công nghiệp xây dựng: Linh kiện kết cấu chịu lực.

5. Tóm lại

Inox Y1Cr13 có độ cứng và khả năng gia công cơ khí tốt hơn inox SUS304, nhưng lại có khả năng chống ăn mòn kém hơn. Trong khi inox SUS304 phù hợp với môi trường ẩm ướt, axit nhẹ, thì inox Y1Cr13 thích hợp hơn cho các ứng dụng cần độ cứng cao và dễ gia công cơ khí.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì?

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr18Ni10Ti hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox S30200 là gì? So sánh Inox S30200 với Inox 304

    Inox S30200 là gì? So sánh Inox S30200 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30317 là gì? So sánh Inox 30317 với Inox 304

    Inox 30317 là gì? So sánh Inox 30317 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X39Cr13 là gì?

    Inox X39Cr13 là gì? 1. Giới thiệu Inox X39Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 436 là gì?

    Inox 436 là gì? Inox AISI 436 là một loại thép không gỉ ferritic, được [...]

    Inox S44002 là gì? So sánh Inox S44002 với Inox 304

    Inox S44002 là gì? So sánh Inox S44002 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CW113C là gì? Mua Đồng CW113C ở đâu?

    Đồng CW113C là gì? Mua Đồng CW113C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW113C còn [...]

    Inox Y1Cr18Ni9Se là gì? So sánh Inox Y1Cr18Ni9Se với Inox 304

    Inox Y1Cr18Ni9Se là gì? So sánh Inox Y1Cr18Ni9Se với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo