Inox X8Cr28 là gì? So sánh Inox X8Cr28 với Inox 304

Inox X8Cr28 là gì? So sánh Inox X8Cr28 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox X8Cr28 là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn DIN (viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V.) là Viện Tiêu chuẩn Đức, tổ chức quốc gia chịu trách nhiệm xây dựng và phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật tại Đức.

Inox X8Cr28 có hàm lượng Crom (Cr) cao lên đến 25.7%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao. Đây là vật liệu chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động ổn định dưới 1100°C và có khả năng chống lại các khí chứa lưu huỳnh. So với inox 304, X8Cr28 có độ bền nhiệt cao hơn nhưng khả năng gia công và độ dẻo kém hơn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.007 Tăng độ cứng, giảm độ dẻo
Mn (Mangan) 0.2 Tăng độ cứng, cải thiện tính gia công
P (Phốt pho) 0.012 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) 0.007 Tăng khả năng gia công, giảm chống ăn mòn
Cr (Crom) 25.7 Chống ăn mòn, tăng độ bền nhiệt
Mo (Molypden) 0.8 Cải thiện độ bền trong môi trường khắc nghiệt
N (Nitơ) 0.01 Ổn định vi cấu trúc, tăng cường cơ tính

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox X8Cr28 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness (HV) 167 HV 187 HBW / 90 HRB / 200 HV
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 335 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 538 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 30 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt: Lò nung, buồng đốt, bộ phận chịu nhiệt cao.
  • Ngành hóa chất: Thiết bị chứa hóa chất, đường ống dẫn khí có lưu huỳnh.
  • Ngành dầu khí: Bộ trao đổi nhiệt, bộ phận tiếp xúc với khí nóng.
  • Ngành cơ khí: Linh kiện máy chịu nhiệt, vòi phun, vách ngăn nhiệt.

5. Tóm lại

Inox X8Cr28 có khả năng chịu nhiệt tốt hơn inox SUS304, đặc biệt trong môi trường có khí lưu huỳnh, nhưng khả năng gia công và độ dẻo kém hơn. Nếu cần khả năng chống ăn mòn và dễ gia công, inox SUS304 là lựa chọn tốt hơn. Nếu yêu cầu chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa mạnh, inox X8Cr28 là lựa chọn phù hợp.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Beryllium là gì? Ứng dụng của Beryllium trong sản xuất kim loại?

    Beryllium là gì? Ứng dụng của Beryllium trong sản xuất kim loại? Beryllium (Be) là [...]

    Đồng tấm, đồng dây, đồng thanh – Các loại đồng phổ biến trên thị trường

    Đồng tấm, đồng dây, đồng thanh – Các loại đồng phổ biến trên thị trường [...]

    Inox 436 là gì?

    Inox 436 là gì? Inox AISI 436 là một loại thép không gỉ ferritic, được [...]

    Inox 12X17T9AH4 là gì? So sánh Inox 12X17T9AH4 với Inox 304

    Inox 12X17T9AH4 là gì? So sánh Inox 12X17T9AH4 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì?

    Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? 1. Giới thiệu Inox X6CrNiSiNCe19-10 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox S41008 là gì? So sánh Inox S41008 với Inox 304

    Inox S41008 là gì? So sánh Inox S41008 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS 316LN là gì?

    Inox UNS 316LN là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS 316LN là một loại thép [...]

    Inox Sanicro 28 là gì?

    Inox Sanicro 28 là gì? 1. Giới thiệu Inox Sanicro 28 là một loại hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo