Inox X15CrMo13 là gì? So sánh Inox X15CrMo13 với Inox 304

Inox X15CrMo13 là gì? So sánh Inox X15CrMo13 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox X15CrMo13 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn DIN (viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V.) là Viện Tiêu chuẩn Đức, tổ chức quốc gia chịu trách nhiệm xây dựng và phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật tại Đức.

Inox X15CrMo13 có hàm lượng Crom (Cr) từ 11.50% đến 13.00% và chứa Molypden (Mo) từ 0.30% đến 0.60%, giúp cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép không gỉ Martensitic thông thường. Nhờ độ bền cơ học cao và khả năng chịu tải tốt sau xử lý nhiệt, inox X15CrMo13 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo khuôn mẫu và các bộ phận chịu mài mòn.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.10 – 0.15 Tăng độ cứng và độ bền sau xử lý nhiệt
Si (Silicon) ≤ 0.50 Cải thiện độ bền và khả năng chịu nhiệt
Mn (Mangan) 0.30 – 0.60 Tăng độ dẻo và khả năng gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.030 Giảm độ dẻo, cần kiểm soát trong sản xuất
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.020 Cải thiện tính gia công nhưng làm giảm độ bền
Ni (Niken) 0.30 – 0.60 Tăng độ dẻo dai và chống ăn mòn
Cr (Crom) 11.50 – 13.00 Tăng khả năng chống ăn mòn, tạo lớp oxit bảo vệ
Cu (Đồng) ≤ 0.30 Cải thiện khả năng gia công
Mo (Molypden) 0.30 – 0.60 Tăng khả năng chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox X15CrMo13 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 217 – 255 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 550 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 685 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 18 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) ≥ 60 60

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo: Dùng làm khuôn mẫu, trục quay, bánh răng và dụng cụ cắt gọt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sản xuất bồn chứa, đường ống dẫn trong môi trường có tính ăn mòn cao.
  • Ngành hàng hải: Cấu trúc kim loại trong môi trường nước biển, linh kiện tàu thủy cần độ bền cao.
  • Ngành y tế: Sản xuất dụng cụ phẫu thuật, lưỡi dao mổ và thiết bị y tế yêu cầu độ cứng cao.

5. Tóm lại

Inox X15CrMo13 là thép không gỉ Martensitic có độ cứng cao, độ bền kéo tốt và khả năng chịu ăn mòn nhờ sự có mặt của Molypden (Mo). So với inox SUS304, X15CrMo13 có độ cứng và độ bền cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn, phù hợp cho các ứng dụng chịu tải lớn và điều kiện làm việc khắc nghiệt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Selenium là gì? Ứng dụng của Selenium trong sản xuất kim loại?

    Selenium là gì? Ứng dụng của Selenium trong sản xuất kim loại? Selenium (Se) là [...]

    Inox 14113 là gì? So sánh Inox 14113 với Inox 304

    Inox 14113 là gì? So sánh Inox 14113 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiMo18.16 là gì? So sánh Inox X2CrNiMo18.16 với Inox 304

    Inox X2CrNiMo18.16 là gì? So sánh Inox X2CrNiMo18.16 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S32100 là gì?

    Inox UNS S32100 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S32100 hay còn được gọi là [...]

    Inox 12X18H12T là gì? So sánh Inox 12X18H12T với Inox 316

    Inox 12X18H12T là gì? So sánh Inox 12X18H12T với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Có bao nhiêu nhóm Hợp Kim Đồng?

    Có bao nhiêu nhóm Hợp Kim Đồng? Hợp kim đồng được phân thành nhiều nhóm [...]

    Iodine là gì? Ứng dụng của Iodine trong sản xuất kim loại?

    Iodine là gì? Ứng dụng của Iodine trong sản xuất kim loại? Iodine (I) là [...]

    Inox STS329J3L là gì? So sánh Inox STS329J3L với Inox 304

    Inox STS329J3L là gì? So sánh Inox STS329J3L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo