Đồng CuNi18Zn20 là gì? Mua Đồng CuNi18Zn20 ở đâu?

Đồng CuNi18Zn20 là gì? Mua Đồng CuNi18Zn20 ở đâu?

1. Giới thiệu

Đồng CuNi18Zn20 là một loại hợp kim đồng – niken – kẽm thuộc nhóm đồng trắng (nickel silver). Hợp kim này có tính bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo cao, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và trang trí.

So với Đồng CuNi18Zn19Pb1, CuNi18Zn20 có hàm lượng kẽm (Zn) cao hơn, giúp tăng độ cứng và khả năng gia công. Đồng thời, hàm lượng chì (Pb) rất thấp (≤ 0.03%) giúp hợp kim này trở nên thân thiện với môi trường và an toàn trong các ứng dụng y tế, thực phẩm.

Nếu bạn đang quan tâm đến sự khác biệt giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết về Đồng CuNi18Zn19Pb1 là gì? để có cái nhìn chi tiết hơn!

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cu (Đồng) 60.0 – 63.0 Tăng tính dẻo, chống ăn mòn
Zn (Kẽm) Phần còn lại Tăng độ bền, cải thiện khả năng gia công
Ni (Niken) 17.0 – 19.0 Tăng độ cứng, tăng khả năng chống ăn mòn
Mn (Mangan) ≤ 0.5 Cải thiện độ bền và chống mài mòn
Fe (Sắt) ≤ 0.3 Ổn định cấu trúc hợp kim
Pb (Chì) ≤ 0.03 Giảm độc tính, an toàn cho môi trường
Sn (Thiếc) ≤ 0.03 Tăng khả năng chống ăn mòn
Tổng tạp chất khác ≤ 0.2 Đảm bảo chất lượng hợp kim ổn định

3. Đặc tính cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 166.7 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 370 — 730 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) ≥ 2%
Độ thu nhỏ diện tích (Reduction of Area) 54.3 — 79%
Độ bền cắt (Shear Strength) 304 — 373 MPa
Năng lượng va đập (Impact Energy) 127.2 J
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 75 — 210
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 80 — 230
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 25.104 — 33 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 418.7 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) ≤ 0.5 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 1060 — 1110 °C
Mô đun xoắn (Torsional Modulus) 48 — 49 GPa

4. Ứng dụng

Nhờ độ bền cao, tính dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn, Đồng CuNi18Zn20 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

  • Ngành cơ khí chính xác: Sản xuất bánh răng, bạc lót và các linh kiện chịu lực cao.

  • Ngành hàng hải: Làm trục chân vịt, van và phụ kiện tàu biển nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển.

  • Ngành điện – điện tử: Chế tạo đầu nối, tiếp điểm và linh kiện dẫn điện có độ bền cao.

  • Ngành trang trí nội thất: Ứng dụng trong sản xuất đồ trang trí, tay nắm cửa, vật dụng trang sức.

  • Ngành y tế và thực phẩm: Sử dụng trong các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm nhờ hàm lượng chì thấp.

5. Mua Đồng CuNi18Zn20 ở đâu?

Bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp Đồng CuNi18Zn20 chất lượng cao với giá tốt nhất? Hãy đến với Vật Liệu Công Nghiệp – đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp kim loại công nghiệp.

🔧 Hơn 10 năm kinh nghiệm: Chuyên cung cấp Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken…, cam kết chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.
✅ Chất lượng đảm bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
💰 Giá cả cạnh tranh: Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
🚚 Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
🌍 Phủ sóng toàn quốc: Giao hàng tận nơi tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác, đảm bảo tiện lợi, nhanh chóng.

👉 Vui lòng NHẬP SỐ ZALO ID để tải bảng giá hoặc liên hệ ngay:
📞 PHONE/ZALO: 0969.420.440

📌 Đừng bỏ lỡ những bài viết hữu ích khác trên Vật Liệu Công Nghiệp để hiểu rõ hơn về đồng và các ứng dụng thực tiễn của nó TẠI ĐÂY!

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép SUM41: Độ Bền Cao, Ứng Dụng Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép SUM41: Độ Bền Cao, Ứng Dụng Và Báo Giá Hợp Kim Thép [...]

    Moscovium là gì? Ứng dụng của Moscovium trong sản xuất kim loại?

    Moscovium là gì? Ứng dụng của Moscovium trong sản xuất kim loại? Moscovium là một [...]

    Láp Titan Grades 7: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

    Láp Titan Gradess 7: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu  Láp Titan Grades [...]

    Nicrofer 601: Hợp Kim Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Cao – Ứng Dụng

    Nicrofer 601: Hợp Kim Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Cao – Ứng Dụng Nicrofer 601 [...]

    Maraging C300: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Tốt Nhất

    Maraging C300: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Tốt Nhất Maraging C300 là [...]

    Đồng CuZn37Pb2 là gì? Mua Đồng CuZn37Pb2 ở đâu?

    Đồng CuZn37Pb2 là gì? Mua Đồng CuZn37Pb2 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn37Pb2 là [...]

    Hợp Kim Thép X155CrVMo121: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá

    X155CrVMo121: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Và Báo Giá Hợp Kim Thép X155CrVMo121 đóng [...]

    Hợp Kim Thép SKS31: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội, Giá

    Hợp Kim Thép SKS31: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội, Giá Hợp Kim Thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo