Inox X10CrAlSi25 là gì?

Inox X10CrAlSi25 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X10CrAlSi25 là một loại thép không gỉ ferritic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệtchống oxy hóa. Nhờ các thành phần chính như chromium, aluminum, và silicon, loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các môi trường nhiệt độ cao và các ứng dụng đòi hỏi tính bền bỉ vượt trội.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Chromium (Cr) Khoảng 10% Tăng khả năng chống ăn mòn và tạo lớp oxit bảo vệ.
Aluminum (Al) 1–2% Cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Silicon (Si) 2.5–3% Tăng khả năng chịu nhiệt, chống mài mònoxi hóa.
Carbon (C) < 0.1% Tăng tính dẻo dai và duy trì độ bền cơ học.
Manganese (Mn) Nhỏ (<1%) Tăng độ bền và ổn định cấu trúc.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt cao:
    Inox X10CrAlSi25 có thể hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, lên tới 900–1000°C, nhờ hàm lượng aluminumsilicon cao.
  • Khả năng chống ăn mòn:
    Nhờ vào chromiumsilicon, loại thép này có thể chống ăn mòn tốt trong các môi trường oxi hóa, kiềm nhẹ, và môi trường khí quyển.
  • Chống mài mòn và oxi hóa:
    Siliconaluminum giúp cải thiện khả năng chống oxi hóa, đặc biệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cao và điều kiện khắc nghiệt như trong lò đốt hoặc hệ thống nhiệt công nghiệp.

4. Bảng so sánh với inox 430

Tiêu chí Inox X10CrAlSi25 Inox 430
Cấu trúc mạng tinh thể Ferrite Ferrite
Tính từ tính Có tính từ nhẹ Có tính từ mạnh hơn
Độ cứng Cao hơn Thấp hơn
Tính đàn hồi Tốt hơn Kém hơn
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt (lên đến 1000°C) Hạn chế (tối đa 400°C)
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường oxi hóa Kém hơn trong môi trường hóa chất

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp năng lượng:
    Inox X10CrAlSi25 được sử dụng trong các bộ phận lò hơi, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, hoặc các thành phần chịu nhiệt trong nhà máy điện.
  • Ngành công nghiệp thép:
    Dùng trong các lò nung, máy móc luyện kim, và các bộ phận chịu mài mòn nhiệt độ cao.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Được sử dụng trong các bể chứa, thiết bị dẫn hóa chất, hoặc hệ thống hoạt động ở nhiệt độ cao và oxi hóa mạnh.
  • Ngành hàng không và vũ trụ:
    Thích hợp cho các bộ phận chịu nhiệt trong động cơ phản lực và các máy móc công nghiệp chịu nhiệt cao.

6. Tóm lại

Inox X10CrAlSi25 là dòng thép không gỉ ferritic có khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa, và ăn mòn vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng trong các môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ cao. Với các đặc điểm ưu việt, loại thép này ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng.

Inox 2322 là gì? So sánh Inox 2322 với Inox 304

Inox 2322 là gì? So sánh Inox 2322 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 10Cr17Ni7 là gì? So sánh Inox 10Cr17Ni7 với Inox 304

Inox 10Cr17Ni7 là gì? So sánh Inox 10Cr17Ni7 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox UNS S30453 là gì?

Inox UNS S30453 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S30453 hay còn được gọi [...]

Đồng CW605N là gì? Mua Đồng CW605N ở đâu?

Đồng CW605N là gì? Mua Đồng CW605N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW605N là [...]

Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni13Si4 với Inox 304

Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì? So sánh Inox 0Cr18Ni13Si4 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng CuZn40 là gì? Mua Đồng CuZn40 ở đâu?

Đồng CuZn40 là gì? Mua Đồng CuZn40 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn40 là [...]

Đồng 2.0490 là gì? Mua Đồng 2.0490 ở đâu?

Đồng 2.0490 là gì? Mua Đồng 2.0490 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0490 là [...]

Đồng 2.0230 là gì? Mua Đồng 2.0230 ở đâu?

Đồng 2.0230 là gì? Mua Đồng 2.0230 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.0230 là [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo