Inox X5CrNi18-10 là gì?

Inox X5CrNi18-10 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X5CrNi18-10 là một dòng thép không gỉ thuộc hệ tiêu chuẩn EN (European Standard)DIN (German Industrial Standard), với ký hiệu X5CrNi18-10 dùng để chỉ các loại thép không gỉ có thành phần chủ yếu là Crom (Cr)Niken (Ni). Dòng thép này được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mònchịu nhiệt cao. X5CrNi18-10 có đặc tính tương tự như Inox 304, nhưng có sự khác biệt về tỷ lệ thành phần hóa học giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn trong một số môi trường.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18.0-20.0% Cung cấp khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền cho thép.
Niken (Ni) 8.0-10.0% Tăng cường độ dẻo và khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Mangan (Mn) 2.0% Tăng khả năng chịu nhiệt, khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn.
Nitơ (N) ≤ 0.10% Cải thiện độ bền kéo và ổn định cho thép.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X5CrNi18-10 có khả năng chống lại sự ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt là trong các môi trường axit nhẹ, dung dịch muối và nước biển.
  • Độ bền cơ học: Dòng thép này có độ bền cao, giúp chịu được các lực tác động lớn mà không bị biến dạng.
  • Khả năng chịu nhiệt: X5CrNi18-10 có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc mất tính chất cơ học, thích hợp cho các ứng dụng cần khả năng chịu nhiệt tốt.
  • Khả năng chống mài mòn: Với tỷ lệ thành phần đặc biệt, thép này có khả năng chống mài mòn và duy trì tính ổn định trong các ứng dụng lâu dài.
  • Dễ gia công và hàn: Inox X5CrNi18-10 dễ dàng gia công và hàn mà không làm giảm chất lượng của vật liệu, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian trong sản xuất.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X5CrNi18-10 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-95 (HRC ~25) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 870°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Cao trong môi trường axit, muối Cao trong môi trường thực phẩm, nước

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Inox X5CrNi18-10 thích hợp cho các bồn chứa, đường ống, và các thiết bị chế biến hóa chất, đặc biệt là trong môi trường có tính ăn mòn cao như axit và các dung dịch muối.
  • Ngành thực phẩm: Dòng thép này được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, các công trình yêu cầu vệ sinh cao nhờ vào khả năng chống ăn mòn và dễ dàng làm sạch.
  • Ngành y tế: Inox X5CrNi18-10 được ứng dụng trong các dụng cụ y tế, thiết bị nha khoa nhờ khả năng kháng khuẩn và dễ làm sạch.
  • Ngành hàng không: Thép cũng được dùng trong các bộ phận máy bay, các ứng dụng cần chịu nhiệtđộ bền cơ học cao.

6. Tóm lại

Inox X5CrNi18-10 là một dòng thép không gỉ có khả năng chống ăn mònchịu nhiệt rất tốt, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như axit, muối, và nước biển. Với độ bền cao và khả năng gia công dễ dàng, inox này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, y tế, thực phẩmhàng không.

Polonium là gì? Ứng dụng của Polonium trong sản xuất kim loại?

Polonium là gì? Ứng dụng của Polonium trong sản xuất kim loại? Polonium là một [...]

Inox 329 là gì?

Inox 329 là gì? 1. Giới thiệu Inox 329 hay còn được gọi là Inox [...]

Inox 2337 là gì? So sánh Inox 2337 với Inox 304

Inox 2337 là gì? So sánh Inox 2337 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4404 là gì?

Inox 1.4404 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4404, hay còn gọi là AISI 316L, [...]

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì?

Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ [...]

Thorium là gì? Ứng dụng của Thorium trong sản xuất kim loại?

Thorium là gì? Ứng dụng của Thorium trong sản xuất kim loại? Thorium là một [...]

Inox 316S11 là gì?

Inox 316S11 là gì? 1. Giới thiệu Inox 316S11 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 309S là gì?

Inox 309S là gì? 1. Giới thiệu Inox 309S hay còn được gọi là Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo