Inox 1.4541 là gì?

Inox 1.4541 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4541 là một loại thép không gỉ Austenitic được tiêu chuẩn hóa theo hệ EN 10088-1 của châu Âu, và tương ứng với AISI 321 trong tiêu chuẩn Mỹ. Đặc trưng của loại thép này là việc bổ sung Titan (Ti), giúp chống lại hiện tượng ăn mòn liên kết hạt khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao hoặc các ứng dụng yêu cầu độ ổn định cấu trúc. Nhờ vào các đặc tính ưu việt, Inox 1.4541 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 17.0-19.0% Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 9.0-12.0% Nâng cao tính dẻo và khả năng chống ăn mòn.
Titan (Ti) ≥ 5x(C+N) Ổn định cấu trúc, chống ăn mòn liên kết hạt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Cải thiện độ bền cơ học và chống mài mòn.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn.
Carbon (C) ≤ 0.08% Giữ độ dẻo và khả năng hàn tốt.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn liên kết hạt: Nhờ vào việc bổ sung Titan, Inox 1.4541 có khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn tại các mối hàn hoặc vùng chịu nhiệt.
  • Chịu nhiệt tốt: Có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 870°C, phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt lâu dài.
  • Dễ gia công và hàn: Loại thép này có khả năng gia công và hàn tốt, hạn chế tối đa sự xuất hiện của vết nứt nhiệt.
  • Ổn định cấu trúc cao: Không bị biến đổi cấu trúc khi làm việc trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt hoặc lâu dài.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4541 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 70-90 (HRC ~20) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt (lên đến 870°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường thực phẩm, nước, nhiệt độ cao Tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 1.4541 thường được sử dụng trong các lĩnh vực:

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Làm bể chứa và thiết bị xử lý hóa chất chịu nhiệt cao.
  • Ngành thực phẩm: Sản xuất các thiết bị chế biến và xử lý thực phẩm hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Công nghiệp hàng không và năng lượng: Chế tạo ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt và các linh kiện trong tua-bin khí.
  • Ngành cơ khí: Các bộ phận chịu nhiệt như hệ thống ống xả, tấm chắn nhiệt.

6. Tóm lại

Inox 1.4541 là loại thép không gỉ Austenitic được tăng cường khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc nhờ bổ sung Titan, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao hoặc yêu cầu chống ăn mòn liên kết hạt.

Tellurium là gì? Ứng dụng của Tellurium trong sản xuất kim loại?

Tellurium là gì? Ứng dụng của Tellurium trong sản xuất kim loại? Tellurium (Te) là [...]

Các phiên bản của Inox 301 và ứng dụng

Các phiên bản của Inox 301 và ứng dụng Inox 301 là một loại thép [...]

Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304

Inox 1.4401 là gì? So sánh Inox 1.4401 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 1.4306 là gì? So sánh Inox 1.4306 với Inox 316

Inox 1.4306 là gì? So sánh Inox 1.4306 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng CuNi2Be là gì? Mua Đồng CuNi2Be ở đâu?

Đồng CuNi2Be là gì? Mua Đồng CuNi2Be ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi2Be là [...]

Moscovium là gì? Ứng dụng của Moscovium trong sản xuất kim loại?

Moscovium là gì? Ứng dụng của Moscovium trong sản xuất kim loại? Moscovium là một [...]

Inox N08028 là gì?

Inox N08028 là gì? 1. Giới thiệu Inox N08028 là loại hợp kim cao cấp [...]

Đồng CW108C là gì? Mua Đồng CW108C ở đâu?

Đồng CW108C là gì? Mua Đồng CW108C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW108C còn [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo