Inox X4CrNi18-12 là gì?

Inox X4CrNi18-12 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X4CrNi18-12 là một loại thép không gỉ Austenitic, được tiêu chuẩn hóa theo hệ tiêu chuẩn EN 10088 (Châu Âu). Loại inox này có hàm lượng Crom và Niken cao, mang lại khả năng chống ăn mònchịu nhiệt tốt, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất và thực phẩm.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 17.0-19.0% Gia tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Niken (Ni) 11.0-13.0% Cải thiện tính dẻo dai và chống oxi hóa.
Carbon (C) ≤ 0.04% Đảm bảo tính dẻo dai và khả năng hàn tốt.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng độ bền cơ học, giảm giòn gãy.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và độ bền mỏi.
Photpho (P) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc thép.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Đảm bảo gia công dễ dàng.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Hiệu quả trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Duy trì ổn định ở nhiệt độ lên đến 870°C.
  • Độ bền và độ dẻo cao: Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính đàn hồi và độ bền cơ học.
  • Dễ gia công và hàn: Tính hàn và gia công tốt nhờ hàm lượng Carbon thấp.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X4CrNi18-12 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 70-85 (HRC ~20) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 870°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu Tốt trong môi trường thực phẩm, nước, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox X4CrNi18-12 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành thực phẩm: Thiết bị chế biến, lưu trữ thực phẩm, đồ dùng nhà bếp.
  • Ngành y tế: Sản xuất các dụng cụ y tế, thiết bị vô trùng.
  • Ngành xây dựng: Trang trí nội thất, làm lan can, cầu thang.
  • Ngành cơ khí: Các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao trong môi trường ẩm ướt.

6. Tóm lại

Inox X4CrNi18-12 là loại thép không gỉ cao cấp với khả năng chống ăn mònchịu nhiệt tốt. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, y tế, và cơ khí nhờ sự ổn định trong nhiều điều kiện môi trường.

Inox STS316LN là gì? So sánh Inox STS316LN với Inox 304

Inox STS316LN là gì? So sánh Inox STS316LN với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS316LN [...]

Inox AISI 347 là gì?

Inox AISI 347 là gì? 1. Giới thiệu Inox AISI 347 là một loại thép [...]

Đồng CuSn8 là gì? Mua Đồng CuSn8 ở đâu?

Đồng CuSn8 là gì? Mua Đồng CuSn8 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuSn8 là [...]

Inox X1CrNi25-21 là gì?

Inox X1CrNi25-21 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1CrNi25-21 là một loại thép không gỉ [...]

Nhôm 4007: Ứng Dụng, Tính Chất, Giá Và So Sánh Với Hợp Kim Khác

Nhôm 4007: Ứng Dụng, Tính Chất, Giá Và So Sánh Với Hợp Kim Khác Nhôm [...]

Inox Z10CN18.09 là gì? So sánh Inox Z10CN18.09 với Inox 304

Inox Z10CN18.09 là gì? So sánh Inox Z10CN18.09 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng CZ101 là gì? Mua Đồng CZ101 ở đâu?

Đồng CZ101 là gì? Mua Đồng CZ101 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CZ101 là [...]

Hợp Kim Thép D2: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Báo Giá

Hợp Kim Thép D2: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Báo Giá Hợp Kim Thép [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo