Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì?

Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ Austenitic với thành phần chính bao gồm Crom, Niken, và Đồng. Dòng thép này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường chứa axit hoặc có độ mặn cao. Inox X5CrNiCu19-6-2 thuộc hệ tiêu chuẩn EN 10088-3, được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và độ bền cơ học cao.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 19.0 – 20.0% Tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ bền cơ học.
Niken (Ni) 6.0 – 7.0% Cải thiện tính chống ăn mòn, giúp thép mềm dẻo và dễ gia công.
Đồng (Cu) 2.0 – 3.0% Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có độ mặn hoặc axit.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng độ bền và khả năng chịu được các yếu tố cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ ổn định cấu trúc.
Carbon (C) ≤ 0.08% Giúp cải thiện độ cứng và độ bền của thép.
Photpho (P) ≤ 0.045% Giảm khả năng bị nhiễm khuẩn, đặc biệt trong môi trường thực phẩm.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X5CrNiCu19-6-2 có khả năng chống lại sự ăn mòn do axit, muối, và nước biển rất tốt.
  • Khả năng chịu nhiệt: Loại thép này có thể chịu nhiệt độ lên đến 850°C, giúp duy trì tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Độ bền cơ học: Inox X5CrNiCu19-6-2 có độ bền cao và khả năng chống va đập, rất phù hợp cho các ứng dụng chịu lực.
  • Tính gia công tốt: Với thành phần cấu trúc và tính chất hóa học, thép dễ gia công và có thể hàn được mà không bị ảnh hưởng bởi các tính chất cơ học.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X5CrNiCu19-6-2 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~80-90 HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 850°C Lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt trong môi trường axit, muối, nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành dầu khí: Inox X5CrNiCu19-6-2 được sử dụng trong thiết bị chứa dầu, pipingbồn chứa hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn cao.
  • Ngành thực phẩm: Được sử dụng trong thiết bị chế biến thực phẩm, thùng chứa, và dụng cụ chế biến do tính an toàn và dễ vệ sinh.
  • Ngành hóa chất: Inox X5CrNiCu19-6-2 thích hợp cho các bồn chứa hóa chất, bể axit, và các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.
  • Ngành xây dựng: Được ứng dụng trong các kết cấu ngoài trời chịu tác động của môi trường ẩm ướt.

6. Tóm lại

Inox X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ Austenitic với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ vào sự kết hợp của Crom, Niken, và Đồng. Loại thép này thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như ngành dầu khí, ngành hóa chất, và ngành thực phẩm.

Inox 08X18H10 là gì? So sánh Inox 08X18H10 với Inox 316

Inox 08X18H10 là gì? So sánh Inox 08X18H10 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Thép không gỉ nghĩa là gì?

Thép không gỉ nghĩa là gì? Thép không gỉ (hay còn gọi là thép inox) [...]

Inox 022Cr17Ni12Mo2 là gì?

Inox 022Cr17Ni12Mo2 là gì? 1. Giới thiệu Inox 022Cr17Ni12Mo2 hay còn được gọi là Inox [...]

Inox 2346 là gì? So sánh Inox 2346 với Inox 304

Inox 2346 là gì? So sánh Inox 2346 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 316N là gì?

Inox 316N là gì? 1. Giới thiệu Inox 316N hay còn được gọi là Inox [...]

Inox SUS316J11 là gì? So sánh Inox SUS316J11 với Inox 304

Inox SUS316J11 là gì? So sánh Inox SUS316J11 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox STS347 là gì? So sánh Inox STS347 với Inox 304

Inox STS347 là gì? So sánh Inox STS347 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox S30430 là gì? So sánh Inox S30430 với Inox 304

Inox S30430 là gì? So sánh Inox S30430 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo