Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì?

Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì?

1. Giới thiệu

Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10088-3 của Châu Âu. Với thành phần chủ yếu là Crom (Cr), Niken (Ni)Molybden (Mo), loại thép này mang lại khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt. Nó thường được sử dụng trong các môi trường có tính ăn mòn cao, như trong các ngành hóa chất và dầu khí.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18.0-20.0% Tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa.
Niken (Ni) 14.0-16.0% Tăng tính bền, chống ăn mòn và giúp thép dễ gia công.
Molybden (Mo) 3.5-4.5% Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và nước biển.
Mangan (Mn) 2.0-3.0% Cải thiện tính chất cơ học, khả năng chống ăn mòn.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Giảm độ cứng và giúp thép dễ gia công hơn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox X2CrNiMo18-15-4 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit mạnh, nước biển và các hóa chất có tính ăn mòn.
  • Khả năng chịu nhiệt: Loại thép này có thể chịu nhiệt tốt trong môi trường nhiệt độ cao, lên tới 800°C, giúp duy trì tính ổn định cấu trúc.
  • Dễ gia công và hàn: Nhờ thành phần Niken (Ni)Mangan (Mn), Inox X2CrNiMo18-15-4 dễ dàng gia công và hàn mà không làm mất các tính chất cơ học.
  • Tính ổn định: Thép có tính ổn định cao trong môi trường chịu ăn mòn và chịu lực, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng làm việc ở môi trường khắc nghiệt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox X2CrNiMo18-15-4 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-100 (HRC 20-30) HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 800°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit mạnh, nước biển Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox X2CrNiMo18-15-4 được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao, chẳng hạn như:

  • Ngành hóa chất: Sử dụng trong các thiết bị, đường ống, bể chứa và các hệ thống trong môi trường axit mạnh và các dung dịch ăn mòn.
  • Ngành dầu khí và hải dương: Dùng trong các công trình biển, giàn khoan, đường ống dẫn dầu và khí đốt, nơi môi trường bị ăn mòn và có nhiệt độ cao.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Dùng trong các hệ thống chế biến thực phẩm, chế biến dược phẩm, yêu cầu vật liệu dễ dàng vệ sinh và chống ăn mòn.
  • Ngành năng lượng: Ứng dụng trong các hệ thống năng lượng tái tạo và nhiệt điện.

6. Tóm lại

Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ Austenitic với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt. Loại thép này thích hợp sử dụng trong các ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm và năng lượng, nơi có môi trường khắc nghiệt và yêu cầu độ bền cao.

Inox 1Cr13 là gì? So sánh Inox 1Cr13 với Inox 304

Inox 1Cr13 là gì? So sánh Inox 1Cr13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Tungsten là gì? Ứng dụng của Tungsten trong sản xuất kim loại?

Tungsten là gì? Ứng dụng của Tungsten trong sản xuất kim loại? Tungsten, có ký [...]

Đồng CuZn40Mn2 là gì? Mua Đồng CuZn40Mn2 ở đâu?

Đồng CuZn40Mn2 là gì? Mua Đồng CuZn40Mn2 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn40Mn2 là [...]

Inox 303S21 là gì? So sánh Inox 303S21 với Inox 304

Inox 303S21 là gì? So sánh Inox 303S21 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox UNS S44400 là gì?

Inox UNS S44400 là gì? Inox UNS S44400 là mã số của một loại thép [...]

Inox Z6CN18.09 là gì? So sánh Inox Z6CN18.09 với Inox 316

Inox Z6CN18.09 là gì? So sánh Inox Z6CN18.09 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox S30452 là gì?

Inox S30452 là gì? 1. Giới thiệu Inox S30452 hay còn được gọi là Inox SUS304N2 [...]

Inox 1.4306 là gì? So sánh Inox 1.4306 với Inox 316

Inox 1.4306 là gì? So sánh Inox 1.4306 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo