Inox 1.4438 là gì?

Inox 1.4438 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4438 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN 10088-3. Loại inox này có thành phần chính là Crom (Cr), Niken (Ni)Molybden (Mo), mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và khả năng chịu nhiệt tốt. Inox 1.4438 chủ yếu được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nước biển và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 16.0-18.0% Cung cấp khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền cho thép.
Niken (Ni) 10.0-14.0% Cải thiện tính dễ gia công và chống ăn mòn, đồng thời duy trì độ bền trong nhiệt độ cao.
Molybden (Mo) 2.0-3.0% Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường axit và nước biển.
Mangan (Mn) 1.0-2.0% Giúp tăng khả năng chống ăn mòn và hỗ trợ tính ổn định cấu trúc.
Silic (Si) ≤ 1.0% Giúp cải thiện tính chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Phốt pho (P) ≤ 0.045% Hạn chế sự hình thành các hợp chất có hại trong thép.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4438 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước biển, axit và các môi trường hóa chất.
  • Khả năng chịu nhiệt: Loại inox này có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 850°C, rất lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ thay đổi liên tục.
  • Tính cơ học tốt: Inox 1.4438 có tính cơ học cao, có khả năng chịu được lực kéo và các tác động cơ học trong quá trình sử dụng.
  • Dễ gia công và hàn: Với thành phần hóa học cân bằng, loại inox này dễ dàng gia công và hàn mà không bị biến dạng hay ảnh hưởng đến các tính chất cơ học.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4438 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 80-90 (HRC ~20-25) HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 850°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường axit và nước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 1.4438 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chịu ăn mòn và nhiệt độ cao:

  • Ngành hóa chất: Dùng trong các thiết bị chế biến, bể chứa, đường ống dẫn hóa chất và axit.
  • Ngành dầu khí và hải dương: Phục vụ trong các công trình ngoài khơi, giàn khoan, đường ống dẫn dầu khí.
  • Ngành thực phẩm: Dùng trong sản xuất và chế biến thực phẩm, đặc biệt là các thiết bị tiếp xúc với nước hoặc hóa chất.
  • Ngành năng lượng: Thường xuyên được sử dụng trong các hệ thống năng lượng tái tạo và nhiệt điện.

6. Tóm lại

Inox 1.4438 là loại thép không gỉ Austenitic với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt. Nhờ vào thành phần đặc biệt gồm Crom, Niken và Molybden, nó thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, dầu khí, thực phẩmnăng lượng, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chịu nhiệt, ăn mòn và độ bền cơ học cao.

Inox 304S12 là gì? So sánh Inox 304S12 với Inox 316

Inox 304S12 là gì? So sánh Inox 304S12 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox AISI 321 là gì?

Inox AISI 321 là gì? 1. Giới thiệu Inox AISI 321 là một loại thép [...]

Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì?

Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 2343 là gì? So sánh Inox 2343 với Inox 304

Inox 2343 là gì? So sánh Inox 2343 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 06Cr18Ni11Nb là gì?

Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr18Ni11Nb hay còn được gọi là Inox [...]

Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì?

Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti hay còn được gọi là Inox [...]

Inox UNS S17400 là gì?

Inox UNS S17400 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S17400, còn được biết đến [...]

Inox 04Cr18Ni10Ti20 là gì? So sánh Inox 04Cr18Ni10Ti20 với Inox 304

Inox 04Cr18Ni10Ti20 là gì? So sánh Inox 04Cr18Ni10Ti20 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo