Inox N08028 là gì?

Inox N08028 là gì?

1. Giới thiệu

Inox N08028 là loại hợp kim cao cấp thuộc hệ tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System), nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường hóa chất và nhiệt độ khắc nghiệt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi sự bền bỉ và ổn định hóa học cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Niken (Ni) 30.0 – 34.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit mạnh.
Crom (Cr) 26.0 – 28.0 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Molypden (Mo) 3.0 – 4.0 Chống ăn mòn điểm và rỗ bề mặt hiệu quả.
Sắt (Fe) Cân đối Đóng vai trò làm nền chính cho hợp kim.
Mangan (Mn) ≤ 2.0 Ổn định cấu trúc thép và tăng cường độ bền.
Cacbon (C) ≤ 0.02 Hạn chế sự hình thành carbide, duy trì khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn tuyệt vời: Inox N08028 chống chịu tốt trong môi trường axit sulfuric, axit phosphoric, và các chất oxy hóa mạnh.
  • Độ bền cao: Duy trì độ bền tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp.
  • Khả năng gia công: Có thể hàn, cắt, uốn mà không làm mất đi các tính chất cơ học và hóa học của vật liệu.
  • Khả năng chống oxy hóa: Ít bị oxy hóa ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox N08028 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 80-95 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc (lên đến 1050°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Vượt trội trong môi trường hóa chất khắc nghiệt Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa hóa chất ăn mòn, đường ống dẫn acid, và các bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành năng lượng: Phù hợp với các thiết bị nhiệt và tua-bin chịu áp lực cao.
  • Ngành dầu khí: Ứng dụng trong khai thác dầu khí, xử lý lưu huỳnh và các hệ thống lọc khí.
  • Ngành hàng hải: Chịu được môi trường có hàm lượng chloride cao, như nước biển.

6. Tóm lại

Inox N08028 là một loại hợp kim cao cấp có khả năng chống ăn mòn vượt trội và chịu nhiệt xuất sắc. Với ứng dụng trong các ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, và hàng hải, đây là lựa chọn lý tưởng cho các môi trường yêu cầu vật liệu có độ bền cao và ổn định hóa học tuyệt vời.

Inox UNS N08904 là gì?

Inox UNS N08904 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS N08904 (còn được gọi là [...]

Inox 304S62 là gì? So sánh Inox 304S62 với Inox 316

Inox 304S62 là gì? So sánh Inox 304S62 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox Z12CF13 là gì? So sánh Inox Z12CF13 với Inox 304

Inox Z12CF13 là gì? So sánh Inox Z12CF13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Đồng CW406J là gì? Mua Đồng CW406J ở đâu?

Đồng CW406J là gì? Mua Đồng CW406J ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW406J là [...]

Inox X10CrAlSi25 là gì?

Inox X10CrAlSi25 là gì? 1. Giới thiệu Inox X10CrAlSi25 là một loại thép không gỉ [...]

Inox X5CrNiN19-9 là gì?

Inox X5CrNiN19-9 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNiN19-9 là loại thép không gỉ Austenitic [...]

Đồng CuNi12Zn29 là gì? Mua Đồng CuNi12Zn29 ở đâu?

Đồng CuNi12Zn29 là gì? Mua Đồng CuNi12Zn29 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuNi12Zn29 là [...]

Inox X30Cr13 là gì?

Inox X30Cr13 là gì? 1. Giới thiệu Inox X30Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo