Inox Sanicro 28 là gì?

Inox Sanicro 28 là gì?

1. Giới thiệu

Inox Sanicro 28 là một loại hợp kim cao cấp thuộc hệ tiêu chuẩn UNS (Unified Numbering System), nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường hóa chấtnhiệt độ khắc nghiệt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi sự bền bỉ và ổn định hóa học cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Niken (Ni) 28.0 – 32.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit mạnh.
Crom (Cr) 20.0 – 23.0 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Molypden (Mo) 3.0 – 5.0 Chống ăn mòn điểm và rỗ bề mặt hiệu quả.
Sắt (Fe) Cân đối Đóng vai trò làm nền chính cho hợp kim.
Mangan (Mn) ≤ 2.0 Ổn định cấu trúc thép và tăng cường độ bền.
Cacbon (C) ≤ 0.03 Hạn chế sự hình thành carbide, duy trì khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn tuyệt vời: Inox Sanicro 28 chống chịu tốt trong môi trường axit sulfuric, axit phosphoric, và các chất oxy hóa mạnh.
  • Độ bền cao: Duy trì độ bền tốt ở cả nhiệt độ caothấp.
  • Khả năng gia công: Có thể hàn, cắt, uốn mà không làm mất đi các tính chất cơ học và hóa học của vật liệu.
  • Khả năng chống oxy hóa: Ít bị oxy hóa ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox Sanicro 28 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 85-95 HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc (lên đến 1100°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Vượt trội trong môi trường hóa chất khắc nghiệt Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong bồn chứa hóa chất ăn mòn, đường ống dẫn acid, và các bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành năng lượng: Phù hợp với các thiết bị nhiệttua-bin chịu áp lực cao.
  • Ngành dầu khí: Ứng dụng trong khai thác dầu khí, xử lý lưu huỳnh và các hệ thống lọc khí.
  • Ngành hàng hải: Chịu được môi trường có hàm lượng chloride cao, như nước biển.

6. Tóm lại

Inox Sanicro 28 là một loại hợp kim cao cấp có khả năng chống ăn mòn vượt trộichịu nhiệt xuất sắc. Với ứng dụng trong các ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, và hàng hải, đây là lựa chọn lý tưởng cho các môi trường yêu cầu vật liệu có độ bền caoổn định hóa học tuyệt vời.

Inox STS405 là gì? So sánh Inox STS405 với Inox 304

Inox STS405 là gì? So sánh Inox STS405 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Nhôm 1060 là gì?

Nhôm 1060 là gì? Nhôm 1060 là một loại nhôm nguyên chất thuộc nhóm 1xxx, [...]

Lá Căn Đồng Thau 0.15mm: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công

Lá Căn Đồng Thau 0.15mm: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Và Gia Công [...]

Hợp Kim Thép SCM418H: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết

Hợp Kim Thép SCM418H: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Chi Tiết Hợp Kim [...]

Nhôm 2014: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không, Giá Và Nhà Cung Cấp

Nhôm 2014: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không, Giá Và Nhà Cung Cấp Nhôm 2014 [...]

Hợp Kim Thép 080A62: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép 080A62: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Trong ngành [...]

Gang GG15

Gang GG15 Gang GG15 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp luyện kim, [...]

Lục Giác Đồng Phi 28: Báo Giá, Kích Thước, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

Lục Giác Đồng Phi 28: Báo Giá, Kích Thước, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu? [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo