Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì? Mua Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb ở đâu?

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì? Mua Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb ở đâu?

1. Giới thiệu

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là một hợp kim đồng – kẽm – nhôm – mangan – sắt, thuộc nhóm đồng thau kỹ thuật cao. Loại hợp kim này có độ bền cơ học rất tốt, khả năng chống mài mòn cao và chịu tải trọng lớn, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng cao.

So với Đồng CuZn31Si1, CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có hàm lượng nhôm (Al) từ 5.0 – 6.0%, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và mài mòn, trong khi CuZn31Si1 có thành phần silic (Si) giúp cải thiện khả năng gia công và chống ăn mòn nhẹ hơn. 

Nếu bạn đang quan tâm đến sự khác biệt giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết về Đồng CuZn31Si1 là gì?  để có cái nhìn chi tiết hơn!

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cu (Đồng) 63.0 – 65.0 Cung cấp độ bền, tính dẫn điện và dẫn nhiệt
Zn (Kẽm) Phần còn lại Tăng độ cứng và ổn định hợp kim
Al (Nhôm) 5.0 – 6.0 Cải thiện độ bền, khả năng chống oxy hóa và mài mòn
Fe (Sắt) 2.0 – 3.5 Tăng độ cứng, độ bền và khả năng chịu tải
Mn (Mangan) 3.5 – 5.0 Cải thiện tính cơ học và khả năng chống mài mòn
Pb (Chì) 0.2 – 0.8 Giúp hợp kim dễ gia công cắt gọt hơn
Ni (Niken) ≤ 0.5 Cải thiện độ bền và chống ăn mòn
Si (Silic) ≤ 0.2 Tăng độ bền và ổn định vi cấu trúc
Sn (Thiếc) ≤ 0.2 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt
Tổng tạp chất khác ≤ 0.2 Giữ ổn định chất lượng hợp kim

3. Đặc tính cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 500 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 700 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) ≥ 5%
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) ≥ 190
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³

4. Ứng dụng

Nhờ độ bền cao, độ cứng tốt và khả năng chống mài mòn vượt trội, Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hàng hải: Chế tạo cánh quạt tàu, trục chân vịt, van chịu lực dưới nước.

  • Ngành cơ khí chế tạo: Sản xuất bánh răng, trục quay, ổ trục và các chi tiết chịu tải cao.

  • Ngành ô tô: Dùng trong các linh kiện chịu tải lớn, chống ma sát cao.

  • Ngành van công nghiệp: Gia công van, ống nối và phụ kiện chịu áp lực cao.

  • Ngành xây dựng: Ứng dụng trong kết cấu kim loại bền bỉ, chống oxy hóa.

5. Mua Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb ở đâu?

Bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb chất lượng cao với giá tốt nhất? Hãy đến với Vật Liệu Công Nghiệp – đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp kim loại công nghiệp.

🔧 Hơn 10 năm kinh nghiệm: Chuyên cung cấp Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken…, cam kết chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.
✅ Chất lượng đảm bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
💰 Giá cả cạnh tranh: Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
🚚 Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
🌍 Phủ sóng toàn quốc: Giao hàng tận nơi tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác, đảm bảo tiện lợi, nhanh chóng.

👉 Vui lòng NHẬP SỐ ZALO ID để tải bảng giá hoặc liên hệ ngay:
📞 PHONE/ZALO: 0969.420.440

📌 Đừng bỏ lỡ những bài viết hữu ích khác trên Vật Liệu Công Nghiệp để hiểu rõ hơn về đồng và các ứng dụng thực tiễn của nó TẠI ĐÂY!

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Maraging 300: Tất Tần Tật Về Thép Siêu Bền Ứng Dụng Hàng Không

    Maraging 300: Tất Tần Tật Về Thép Siêu Bền Ứng Dụng Hàng Không Maraging 300 [...]

    Đồng CuZn33 là gì? Mua Đồng CuZn33 ở đâu?

    Đồng CuZn33 là gì? Mua Đồng CuZn33 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn33 là [...]

    Inox SUS404N1 là gì? So sánh Inox SUS404N1 với Inox 316

    Inox SUS404N1 là gì? So sánh Inox SUS404N1 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Nicrofer 4241: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Báo Giá

    Nicrofer 4241: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Báo Giá Nicrofer 4241 – [...]

    Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì?

    Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? 1. Giới thiệu Inox 12Cr17Mn6Ni5N là một loại thép không gỉ [...]

    Inox SUS329J3L là gì?

    Inox SUS329J3L là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS329J3L là thép không gỉ dòng Duplex (Austenitic–Ferritic), [...]

    Ống Titan Gr23: Mua Giá Tốt, Ứng Dụng Y Tế, Hàng Không Vũ Trụ

    Ống Titan Gr23: Mua Giá Tốt, Ứng Dụng Y Tế, Hàng Không Vũ Trụ Trong [...]

    Đồng C52100 là gì? Mua Đồng C52100 ở đâu?

    Đồng C52100 là gì? Mua Đồng C52100 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C52100 hay [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo