Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? Mua Đồng CuZn37Pb0.5 ở đâu?

Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? Mua Đồng CuZn37Pb0.5 ở đâu?

1. Giới thiệu

Đồng CuZn37Pb0.5 là một loại hợp kim đồng-kẽm-chì có hàm lượng chì chiếm từ 0.1 – 0.8%, mang lại tính chất cơ học vượt trội và khả năng gia công dễ dàng. 

So với Đồng CuZn37, CuZn37Pb0.5 có sự bổ sung chì, giúp cải thiện khả năng gia công và tiết kiệm thời gian chế tạo trong các ứng dụng đúc và cơ khí. Với tính chất này, hợp kim này thường được sử dụng trong các sản phẩm đòi hỏi độ bền cơ học cao cùng khả năng chịu mài mòn và ăn mòn tốt.

Nếu bạn quan tâm đến Đồng CuZn37, có thể tham khảo bài viết Đồng CuZn37 là gì? Mua Đồng CuZn37 ở đâu?.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cu (Đồng) 62.0 – 64.0 Cải thiện tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt
Zn (Kẽm) Phần còn lại Tăng độ bền và độ cứng của hợp kim
Al (Nhôm) ≤ 0.05 Giúp tăng khả năng chống oxy hóa
Fe (Sắt) ≤ 0.1 Cải thiện độ cứng và khả năng chịu lực
Ni (Niken) ≤ 0.3 Tăng khả năng chống ăn mòn
Sn (Thiếc) ≤ 0.2 Nâng cao độ bền và chống mài mòn
Pb (Chì) 0.1 – 0.8 Tăng khả năng gia công và giảm ma sát trong quá trình chế tạo
Tổng tạp chất khác (Other total) ≤ 0.2 Giữ độ tinh khiết của hợp kim

3. Đặc tính cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Độ bền chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 200 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 290 — 540 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (HB) (Brinell Hardness, HB) 55 — 115
Độ cứng Vickers (HV) (Vickers Hardness, HV) 60 — 170
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³

4. Ứng dụng

Đồng CuZn37Pb0.5 được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng gia công cao và độ bền cơ học tốt. Các ứng dụng chính bao gồm:

  • Ngành cơ khí: Sử dụng làm chi tiết máy, bánh răng, trục trong các thiết bị cơ khí có yêu cầu gia công phức tạp.

  • Ngành điện: Làm đầu nối điện, các chi tiết trong thiết bị điện tử nhờ khả năng dẫn điện tốt.

  • Ngành chế tạo khuôn mẫu: Chế tạo các khuôn đúc, chi tiết đúc có yêu cầu tính chính xác cao.

  • Ngành xây dựng: Làm vật liệu xây dựng, chi tiết kết cấu chịu được lực tác động lớn.

  • Ngành ô tô: Chế tạo các chi tiết động cơ, bộ phận hệ thống truyền động nhờ độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt.

5. Mua Đồng CuZn37Pb0.5 ở đâu?

Bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp Đồng CuZn37Pb0.5 chất lượng cao với giá tốt nhất? Hãy đến với Vật Liệu Công Nghiệp – đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp kim loại công nghiệp.

🔧 Hơn 10 năm kinh nghiệm: Chuyên cung cấp Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken…, cam kết chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.
✅ Chất lượng đảm bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
💰 Giá cả cạnh tranh: Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
🚚 Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
🌍 Phủ sóng toàn quốc: Giao hàng tận nơi tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác, đảm bảo tiện lợi, nhanh chóng.

👉 Vui lòng NHẬP SỐ ZALO ID để tải bảng giá hoặc liên hệ ngay:
📞 PHONE/ZALO: 0969.420.440

📌 Đừng bỏ lỡ những bài viết hữu ích khác trên Vật Liệu Công Nghiệp để hiểu rõ hơn về đồng và các ứng dụng thực tiễn của nó TẠI ĐÂY!

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 1.4521 là gì?

    Inox 1.4521 là gì? Inox 1.4521, còn được gọi là X2CrTi18, là một loại thép [...]

    Đồng CW600N là gì? Mua Đồng CW600N ở đâu?

    Đồng CW600N là gì? Mua Đồng CW600N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW600N là [...]

    Láp Đồng Phi 125

    Láp Đồng Phi 125 Nắm vững thông số kỹ thuật Láp Đồng Phi 125 là [...]

    Inox S44330 là gì?

    Inox S44330 là gì? Inox S44330 là một loại thép không gỉ ferritic, thuộc nhóm [...]

    Inox 51430 là gì? So sánh Inox 51430 với Inox 304

    Inox 51430 là gì? So sánh Inox 51430 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Hợp Kim Thép S50C: Ứng Dụng, Tính Chất Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp Kim Thép S50C: Ứng Dụng, Tính Chất Và Báo Giá Mới Nhất Hợp Kim [...]

    Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304

    Inox S42900 là gì? So sánh Inox S42900 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Vascomax C350: Thép Maraging Cường Độ Cao Cho Hàng Không Và Khuôn Ép

    Vascomax C350: Thép Maraging Cường Độ Cao Cho Hàng Không Và Khuôn Ép Vascomax C350 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo