Đồng CW304G là gì? Mua Đồng CW304G ở đâu?

Đồng CW304G là gì? Mua Đồng CW304G ở đâu?

1. Giới thiệu

Đồng CW304G là hợp kim đồng nhôm với tỷ lệ Al (Nhôm) từ 8.0 – 9.5%, có chứa Ni (Niken) và Fe (Sắt) giúp cải thiện tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn. 

So với Đồng CW621N, Đồng CW304G có thành phần nhôm cao hơn, cho phép hợp kim này có độ bền và khả năng chịu tải tốt hơn, đồng thời tăng cường độ cứng và khả năng chống mài mòn. Hợp kim này được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng cần độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.

Để tìm hiểu thêm về Đồng CW621N, bạn có thể tham khảo bài viết Đồng CW621N là gì? Mua Đồng CW621N ở đâu?.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cu (Đồng) Phần còn lại Cung cấp độ dẻo, dẫn điện và độ bền cho hợp kim
Al (Nhôm) 8.0 – 9.5 Tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn
Fe (Sắt) 1.0 – 3.0 Tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt
Mn (Mangan) ≤ 2.5 Tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính chất cơ học
Ni (Niken) 2.0 – 4.0 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học
Pb (Chì) ≤ 0.05 Giảm thiểu tác động môi trường và không làm ảnh hưởng đến độ bền
Si (Silic) ≤ 0.1 Cải thiện khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt
Sn (Thiếc) ≤ 0.1 Tăng cường khả năng chống oxy hóa và cải thiện tính chất cơ học
Zn (Kẽm) ≤ 0.2 Giúp hợp kim có độ cứng và chống mài mòn tốt
Other total (Tổng tạp chất khác) ≤ 0.3 Bao gồm các tạp chất khác không có mặt trong các nguyên tố trên. Đảm bảo độ tinh khiết của hợp kim

3. Đặc tính cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mức bền kéo (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 180 MPa
Bền kéo (Tensile Strength) ≥ 490 MPa
Dãn dài (Elongation, A) ≥ 20%
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) ≥ 115
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 120 — 125
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.4 — 9.3 kg/dm³

4. Ứng dụng

Đồng CW304G được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu khả năng chịu tải và chống ăn mòn tốt, bao gồm:

  • Ngành công nghiệp cơ khí: Sản xuất các chi tiết chịu tải, có khả năng gia công tốt.
  • Công nghiệp điện tử: Dùng trong các bộ phận yêu cầu độ dẫn điện cao và khả năng chịu nhiệt.
  • Ứng dụng trong ngành xây dựng: Thường được sử dụng trong các cấu kiện yêu cầu tính bền vững và khả năng chống mài mòn.

5. Mua Đồng CW304G ở đâu?

Bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp Đồng CW304G chất lượng cao với giá tốt nhất? Hãy đến với Vật Liệu Công Nghiệp – đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp kim loại công nghiệp.

🔧 Hơn 10 năm kinh nghiệm: Chuyên cung cấp Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken…, cam kết chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.
✅ Chất lượng đảm bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
💰 Giá cả cạnh tranh: Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
🚚 Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
🌍 Phủ sóng toàn quốc: Giao hàng tận nơi tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác, đảm bảo tiện lợi, nhanh chóng.

👉 Vui lòng NHẬP SỐ ZALO ID để tải bảng giá hoặc liên hệ ngay:
📞 PHONE/ZALO: 0969.420.440

📌 Đừng bỏ lỡ những bài viết hữu ích khác trên Vật Liệu Công Nghiệp để hiểu rõ hơn về đồng và các ứng dụng thực tiễn của nó TẠI ĐÂY!

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inox 304L là gì?

    Inox 304L là gì? 1. Giới thiệu Inox 304L (hay còn gọi là Inox SUS304L [...]

    Hợp Kim Thép SCM440RCH: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép SCM440RCH: Tính Chất, Ứng Dụng Và Bảng Giá Trong ngành Thép kỹ [...]

    Hợp Kim Thép 9SMn28: Đặc Tính, Ứng Dụng Gia Công, Bảng Giá

    Hợp Kim Thép 9SMn28: Đặc Tính, Ứng Dụng Gia Công, Bảng Giá Hợp Kim Thép [...]

    Đồng C7521 là gì? Mua Đồng C7521 ở đâu?

    Đồng C7521 là gì? Mua Đồng C7521 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng C7521 là [...]

    Hợp Kim Thép X50CrMnNiNbN219: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá

    X50CrMnNiNbN219: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Trong ngành Thép, việc hiểu rõ và [...]

    Inox X2CrNiMo18.16 là gì? So sánh Inox X2CrNiMo18.16 với Inox 304

    Inox X2CrNiMo18.16 là gì? So sánh Inox X2CrNiMo18.16 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Thép chịu nhiệt là gì? Các mác thép chịu nhiệt phổ biến?

    Thép chịu nhiệt là gì? Các mác thép chịu nhiệt phổ biến? Thép chịu nhiệt [...]

    Hợp Kim Thép SCr435: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá Và So Sánh SCM440

    Hợp Kim Thép SCr435: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá Và So Sánh SCM440 Trong ngành [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo