Đồng CW617N là gì? Mua Đồng CW617N ở đâu?

Đồng CW617N là gì? Mua Đồng CW617N ở đâu?

1. Giới thiệu

Đồng CW617N hợp kim đồng chứa kẽm và chì, được ứng dụng rộng rãi trong ngành chế tạo các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền và khả năng gia công cao. 

So với Đồng CW609N, Đồng CW617N có thành phần chì (Pb) thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo được độ cứng và khả năng chống mài mòn. Hợp kim này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho ngành sản xuất chi tiết máy, linh kiện cơ khí.

Để tìm hiểu thêm về Đồng CW609N, bạn có thể tham khảo bài viết Đồng CW609N là gì? Mua Đồng CW609N ở đâu?.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cu (Đồng) 57.0 – 59.0 Cung cấp độ dẻo và độ dẫn điện cho hợp kim
Pb (Chì) 1.6 – 2.5 Tăng khả năng gia công và chống mài mòn
Fe (Sắt) ≤ 0.3 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Ni (Niken) ≤ 0.3 Cải thiện khả năng chống ăn mòn
Tổng tạp chất khác ≤ 0.2 Đảm bảo độ tinh khiết của hợp kim
Sn (Thiếc) ≤ 0.3 Tăng khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa
Zn (Kẽm) Phần còn lại Cung cấp độ cứng và khả năng chống ăn mòn

3. Đặc tính cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 340 MPa
Độ bền chảy Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) 120 — 350 MPa
Độ bền chảy Rp1 (Yield Strength, Rp1) ≥ 140 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 70 — 160
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 85 — 170
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 96 — 150 GPa
Mô đun cắt (Shear Modulus) 35 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 109 — 123 W/(m∙°C)
Nhiệt dung (Heat Capacity) 375 — 377 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.064 — 0.069 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 880 — 895 °C

4. Ứng dụng

Đồng CW617N được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo chi tiết máy, bao gồm:

  • Chế tạo linh kiện cơ khí: Các chi tiết cần độ bền kéo cao và khả năng gia công tốt.
  • Ngành chế tạo khuôn mẫu: Sử dụng trong việc chế tạo khuôn mẫu cho các ngành công nghiệp sản xuất.
  • Sản xuất thiết bị điện tử: Với khả năng chống mài mòn và độ bền cao, phù hợp cho các thiết bị cần độ chính xác cao.

5. Mua Đồng CW617N ở đâu?

Bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp Đồng CW617N chất lượng cao với giá tốt nhất? Hãy đến với Vật Liệu Công Nghiệp – đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp kim loại công nghiệp.

🔧 Hơn 10 năm kinh nghiệm: Chuyên cung cấp Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken…, cam kết chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.
✅ Chất lượng đảm bảo: Nguyên liệu nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín thế giới, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
💰 Giá cả cạnh tranh: Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
🚚 Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
🌍 Phủ sóng toàn quốc: Giao hàng tận nơi tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác, đảm bảo tiện lợi, nhanh chóng.

👉 Vui lòng NHẬP SỐ ZALO ID để tải bảng giá hoặc liên hệ ngay:
📞 PHONE/ZALO: 0969.420.440

📌 Đừng bỏ lỡ những bài viết hữu ích khác trên Vật Liệu Công Nghiệp để hiểu rõ hơn về đồng và các ứng dụng thực tiễn của nó TẠI ĐÂY!

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Ống Đồng Phi 26: Bảng Giá, Kích Thước, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua Uy Tín

    Ống Đồng Phi 26: Bảng Giá, Kích Thước, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua Uy [...]

    Hợp Kim Thép SUM21: Đặc Tính, Ứng Dụng Gia Công Cơ Khí Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép SUM21: Đặc Tính, Ứng Dụng Gia Công Cơ Khí Và Bảng Giá [...]

    Nhôm 6081: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Đặc Tính Và Ứng Dụng

    Nhôm 6081: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong thế giới [...]

    Inox 1Cr13Mo là gì? So sánh Inox 1Cr13Mo với Inox 304

    Inox 1Cr13Mo là gì? So sánh Inox 1Cr13Mo với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng OF-Cu là gì? Mua Đồng OF-Cu ở đâu?

    Đồng OF-Cu là gì? Mua Đồng OF-Cu ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng OF-Cu (Oxygen-Free [...]

    Inox X1NiCrMo31-27-4 là gì?

    Inox X1NiCrMo31-27-4 là gì? 1. Giới thiệu Inox X1NiCrMo31-27-4 là dòng thép không gỉ austenitic [...]

    Inox 1.4886 là gì?

    Inox 1.4886 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4886 là một loại thép không gỉ [...]

    Nickelvac 800: Đánh Giá, Mua Ở Đâu, Thông Số Kỹ Thuật (Cập Nhật Mới Nhất)

    Nickelvac 800 là giải pháp không thể thiếu cho các ứng dụng đòi hỏi khả [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo