Inox 00Cr30Mo2 là gì? So sánh Inox 00Cr30Mo2 với Inox 304

Inox 00Cr30Mo2 là gì? So sánh Inox 00Cr30Mo2 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 00Cr30Mo2 là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 00Cr30Mo2 có hàm lượng Crom (Cr) cao từ 28.5 – 32.0% và chứa Molypden (Mo) từ 1.50 – 2.50%, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit hữu cơ như axit axetic, axit lactic và các dung dịch kiềm. Với độ bền cao, inox 00Cr30Mo2 thường được sử dụng trong các thiết bị công nghiệp yêu cầu khả năng chịu ăn mòn vượt trội.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.010 Tăng độ cứng, giảm độ dẻo
Si (Silicon) 0.40 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) 0.40 Tăng độ cứng, cải thiện tính gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.030 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.020 Cải thiện khả năng gia công, giảm độ dẻo
Cr (Crom) 28.50 – 32.00 Chống ăn mòn, tăng độ bền nhiệt
Mo (Molypden) 1.50 – 2.50 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit
N (Nitơ) ≤ 0.015 Ổn định cấu trúc, tăng độ bền
Ni + Cu (Niken + Đồng) ≤ 0.50 Cải thiện độ bền và tính chống oxy hóa

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 00Cr30Mo2 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness ≤ 209 HBW / ≤ 95 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 235 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 450 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) ≥ 22 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Thiết bị chứa và vận chuyển axit hữu cơ (axit axetic, axit lactic)
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Dụng cụ chế biến thực phẩm có tính axit cao
  • Ngành năng lượng: Bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng
  • Ngành hàng hải: Thiết bị làm việc trong môi trường nước biển

5. Tóm lại

Inox 00Cr30Mo2 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox SUS304 trong môi trường axit và nước biển nhờ hàm lượng Crom Molypden cao. Tuy nhiên, inox SUS304 có độ dẻo và khả năng hàn tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính gia công linh hoạt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Inconel 600: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Bảng Giá

    Inconel 600: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Bảng Giá Inconel 600 là [...]

    Nhôm 8006 là gì?

    Nhôm 8006 là gì? Nhôm 8006 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 8xxx, thường [...]

    Inox UNS S31002 là gì?

    Inox UNS S31002 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS S31002 là một loại thép [...]

    Inox 1.4542 là gì?

    Inox 1.4542 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4542, còn gọi là thép không gỉ [...]

    Láp Đồng Phi 14: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

    Láp Đồng Phi 14: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu? Láp [...]

    Shim Chêm Đồng 0.2mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Thông Số Và Gia Công CNC

    Shim Chêm Đồng 0.2mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Thông Số Và Gia Công CNC [...]

    Nhôm 1060 là gì?

    Nhôm 1060 là gì? Nhôm 1060 là một loại nhôm nguyên chất thuộc nhóm 1xxx, [...]

    Nhôm 8091: Hợp Kim Nhôm Lithium Hiệu Suất Cao Ứng Dụng Hàng Không

    Nhôm 8091: Hợp Kim Nhôm Lithium Hiệu Suất Cao Ứng Dụng Hàng Không Khám phá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo