Inox 019Cr19Mo2NbTi là gì? So sánh Inox 019Cr19Mo2NbTi với Inox 304

Inox 019Cr19Mo2NbTi là gì? So sánh Inox 019Cr19Mo2NbTi với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 019Cr19Mo2NbTi là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 019Cr19Mo2NbTi chứa Crom (Cr) từ 17.5% – 19.5%Molypden (Mo) từ 1.75% – 2.5%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường hóa chất và nước biển. Ngoài ra, Ti + Nb (Titan + Niobi) từ 0.44% – 0.80% giúp ổn định cấu trúc và tăng khả năng chịu nhiệt. So với Inox 304, loại thép này có độ bền kéo cao hơn đáng kể, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cơ học cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Ti + Nb (Titan + Niobi) 0.44 – 0.80 Ổn định cấu trúc, tăng độ bền nhiệt
N (Nitơ) ≤ 0.035 Cải thiện độ bền kéo và độ cứng
Mo (Molypden) 1.75 – 2.50 Chống ăn mòn cao trong môi trường hóa chất
Cr (Crom) 17.50 – 19.50 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni (Niken) ≤ 1.00 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 Cải thiện tính gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.04 Cải thiện độ bền kéo, giảm tính dẻo
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Tăng độ bền, giúp khử oxy
Si (Silic) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chịu nhiệt
C (Carbon) ≤ 0.025 Giảm nguy cơ ăn mòn rỗ

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 019Cr19Mo2NbTi Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 332 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (MPa) ≥ 258 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (MPa) ≥ 983 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 43 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 31 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Chế tạo thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn axit và bazơ mạnh.
  • Ngành hàng hải: Sử dụng trong kết cấu tàu biển, ống dẫn dầu khí, chịu được môi trường nước biển khắc nghiệt.
  • Ngành y tế: Sản xuất dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế nhờ độ bền cao và khả năng chống nhiễm khuẩn tốt.
  • Ngành năng lượng: Dùng trong lò phản ứng hạt nhân, thiết bị trao đổi nhiệt, nhờ khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  • Ngành thực phẩm: Chế tạo thiết bị sản xuất thực phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh và tuổi thọ cao.

5. Tóm lại

Inox 019Cr19Mo2NbTi độ bền kéo cao gần gấp đôi Inox 304khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất và nước biển nhờ hàm lượng Molypden (Mo) và Titan + Niobi (Ti + Nb). Tuy nhiên, độ cứng cao hơn có thể làm giảm khả năng gia công so với Inox 304. Do đó, loại thép này phù hợp với các ứng dụng công nghiệp nặng, môi trường ăn mòn cao và yêu cầu độ bền cơ học lớn, trong khi Inox 304 vẫn là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng chung nhờ tính dẻo và dễ gia công.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? Mua Đồng CuZn40Mn1Pb1 ở đâu?

    Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? Mua Đồng CuZn40Mn1Pb1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn40Mn1Pb1 là [...]

    Ứng dụng của niken trong ngành sản xuất vũ khí

    Ứng dụng của niken trong ngành sản xuất vũ khí Trong ngành sản xuất vũ [...]

    Inox 14509 là gì? So sánh Inox 14509 với Inox 304

    Inox 14509 là gì? So sánh Inox 14509 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiMo18.10 là gì? So sánh Inox X5CrNiMo18.10 với Inox 304

    Inox X5CrNiMo18.10 là gì? So sánh Inox X5CrNiMo18.10 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS347 là gì?

    Inox SUS347 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS347 hay còn được gọi là Inox [...]

    Titan Grade 12 là gì?

    Titan Grade 12 là gì? Titan Grade 12 là một loại hợp kim titan, được [...]

    Đồng CW600N là gì? Mua Đồng CW600N ở đâu?

    Đồng CW600N là gì? Mua Đồng CW600N ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW600N là [...]

    Inox UNS N08904 là gì?

    Inox UNS N08904 là gì? 1. Giới thiệu Inox UNS N08904 (còn được gọi là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo