Inox 022Cr19Ni10 là gì?

Inox 022Cr19Ni10 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 022Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ Austenitic, thuộc hệ tiêu chuẩn quốc gia GB (Guojia Biaozhun) Trung Quốc, Loại thép này tương đương với các mác inox như Inox SUS304L theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 304L theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials). Chữ “L” trong 304L chỉ ra rằng đây là phiên bản cải tiến của Inox 304 với hàm lượng carbon thấp “Low Carbon” (C0,03%). Điều này giúp Inox 022Cr19Ni10 chống ăn mòn liên kết hạt tốt hơn khi hàn vì giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom (Cr₃C₂). Nhờ đó, Inox 022Cr19Ni10 được ưu tiên trong các ứng dụng yêu cầu hàn nhiều hoặc môi trường ăn mòn cao, như bồn chứa hóa chất và thiết bị công nghiệp.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03% Giảm thiểu hiện tượng kết tủa cacbua, duy trì độ bền.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Tăng khả năng khử oxy, cải thiện độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệt và ổn định cấu trúc.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Cải thiện khả năng gia công và độ bền cơ học.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Hỗ trợ gia công dễ dàng.
Cr (Chromium) 18.00-20.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 8.00-12.00% Tăng độ dẻo, khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 022Cr19Ni10 có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ trong các môi trường như axit yếu, nước biển và các dung môi ăn mòn khác.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép không gỉ Inox 022Cr19Ni10 có khả năng chống oxi hóa tốt khi sử dụng gián đoạn ở nhiệt độ lên đến 870°C và sử dụng liên tục ở nhiệt độ đến 925°C.
  • Độ bền cơ học: Thép inox này có độ bền vượt trội, giúp duy trì tính ổn định trong các ứng dụng yêu cầu chịu tải trọng và tác động mạnh.
  • Tính hàn: Inox 022Cr19Ni10 có khả năng hàn tốt và có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu hàn mà không ảnh hưởng đến tính chất của thép.

4. Bảng so sánh với inox 316

Tiêu chí Inox 022Cr19Ni10 Inox 316
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~85-95 (HRC ~21-23)
Tính đàn hồi Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường Tốt, bền, có thể chịu tải trọng lớn
Khả năng chịu nhiệt Tốt, lên đến 870°C Tốt, lên đến 870°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu, đặc biệt chống ăn mòn kẽ hàn Tốt trong môi trường nước biển, axit mạnh, hóa chất công nghiệp

5. Ứng dụng

Inox 022Cr19Ni10 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là những nơi yêu cầu khả năng chống ăn mònchịu nhiệt tốt, như:

  • Ngành thực phẩm: Được sử dụng trong dụng cụ chế biến thực phẩm, hệ thống lưu trữ thực phẩmthiết bị tiếp xúc với thực phẩm.
  • Ngành hóa chất: Thép inox này thường được dùng trong bể chứa hóa chất, ống dẫn hóa chất, và các ứng dụng khác trong môi trường ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Thép 022Cr19Ni10 được ứng dụng trong các thiết bị dầu khí, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
  • Ngành điện năng: Các lò hơithiết bị chịu nhiệt cao trong các nhà máy điện sử dụng loại thép này.

6. Tóm lại

Inox 022Cr19Ni10 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần chịu nhiệtchống ăn mòn vượt trội. Với khả năng hàn tốt, độ bền cao và tính chống ăn mòn mạnh mẽ, thép này rất phù hợp cho các ngành thực phẩm, hóa chất, dầu khí, và năng lượng.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Thép công cụ là gì? Các mác thép công cụ phổ biến?

    Thép công cụ là gì? Các mác thép công cụ phổ biến? Thép công cụ [...]

    Nobelium là gì? Ứng dụng của Nobelium trong sản xuất kim loại?

    Nobelium là gì? Ứng dụng của Nobelium trong sản xuất kim loại? Nobelium là một [...]

    Inox 1.4646 là gì?

    Inox 1.4646 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4646 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 316H là gì?

    Inox 316H là gì? 1. Giới thiệu Inox 316H là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? So sánh Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Inox 304

    Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? So sánh Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30908 là gì?

    Inox S30908 là gì? 1. Giới thiệu Inox S30908, hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì?

    Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì? 1. Giới thiệu Inox X4CrNiMo16-5-1 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 1.4833 là gì?

    Inox 1.4833 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4833 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo