Inox 03X16H15M3 là gì? So sánh Inox 03X16H15M3 với Inox 304

Inox 03X16H15M3 là gì? So sánh Inox 03X16H15M3 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 03X16H15M3 hay còn được gọi là Inox SUS317L theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 317L theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn ГОСТ (GOST) viết tắt của cụm từ tiếng Nga “Государственный Стандарт”, nghĩa là “Tiêu chuẩn Quốc gia”. Đây là hệ thống tiêu chuẩn chính thức của Nga và các quốc gia thuộc Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (CIS), trước đây thuộc Liên Xô.

Inox 03X16H15M3 là phiên bản cải tiến của Inox 08X17H15M3T (hay Inox 317), với hàm lượng Carbon dưới 0.03%, thấp hơn mức 0.08% ở Inox 317 tiêu chuẩn. Điều này giúp Inox 03X16H15M3 hạn chế sự hình thành carbide, tăng khả năng chống ăn mòn giữa các hạt và cải thiện hiệu suất hàn mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. Điều này làm cho Inox 03X16H15M3 đặc biệt phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như hóa chất mạnh, nước biển, và môi trường nhiệt độ cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03% Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 18.00-20.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 11.00-15.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn cao.
Mo (Molybdenum) 3.00-4.00% Tăng khả năng chống rỗkẽ hở ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ hàm lượng chromium, nickel, và đặc biệt là molybdenum cao, Inox 03X16H15M3 chịu được môi trường clorua, axit mạnh như axit sulfuric hoặc axit phosphoric, cũng như các điều kiện khắc nghiệt trong môi trường biển.
  • Chịu nhiệt tốt: Inox 03X16H15M3 có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa hay mất tính cơ học.
  • Tính cơ học ổn định: Loại inox này có khả năng chịu áp lực lớn, không dễ biến dạng ngay cả trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Khả năng gia công tốt: Thích hợp cho các phương pháp hàn, cắt, uốn, và định hình phức tạp, đáp ứng tốt các yêu cầu sản xuất công nghiệp.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 03X16H15M3 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu được áp lực lớn và môi trường khắc nghiệt Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, (lên đến 930°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chứa clorua Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải: Dùng để sản xuất tàu thuyền, thiết bị xử lý nước biển, và các cấu kiện ngoài khơi cần khả năng chống ăn mòn cao.
  • Ngành nhiệt điện: Được sử dụng trong bộ phận lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, và các thiết bị vận hành ở nhiệt độ cao.
  • Công nghiệp hóa chất: Inox 03X16H15M3 được sử dụng để chế tạo bồn chứa, thiết bị xử lý hóa chất, và các đường ống dẫn trong môi trường axit hoặc kiềm.
  • Ngành thực phẩm: Ứng dụng trong sản xuất thiết bị chế biến, bồn chứa, và dây chuyền sản xuất thực phẩm cần đảm bảo vệ sinh và chống ăn mòn.
  • Ngành y tế: Dùng để sản xuất các dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, và các hệ thống xử lý dược phẩm.

6. Tóm lại

Inox 03X16H15M3 là loại thép không gỉ chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt xuất sắc, và tính cơ học ổn định. Với thành phần tối ưu và đặc tính vượt trội, nó là sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao trong các môi trường khắc nghiệt. So với Inox 304, Inox 03X16H15M3 mang lại sự ổn định vượt trội hơn trong các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, và nhiệt điện.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép SKD62: Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Mẫu, Bảng Giá

    Hợp Kim Thép SKD62: Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Mẫu, Bảng Giá Hợp Kim Thép [...]

    Inox X10Cr13 là gì? So sánh Inox X10Cr13 với Inox 304

    Inox X10Cr13 là gì? So sánh Inox X10Cr13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.5mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng Cơ Khí, Điện Tử

    Lá Căn Đồng Thau 0.5mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng Cơ Khí, Điện [...]

    Hợp Kim Thép 12Ni19: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Hợp kim thép 12Ni19: Tính Chất, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Ứng dụng [...]

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì?

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì? 1. Giới thiệu Inox X7CrNiAl17-7 là loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Đồng 4.5mm: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua Uy Tín, Chất Lượng

    Tấm Đồng 4.5mm: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua Uy Tín, Chất Lượng [...]

    Hợp Kim Thép SM50YA: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng

    Hợp Kim Thép SM50YA: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng Hợp Kim [...]

    Hợp Kim Thép SCM432: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Giá Tốt?

    Hợp Kim Thép SCM432: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Giá Tốt? Trong [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo