Inox 06Cr18Ni11Ti là gì?

Inox 06Cr18Ni11Ti là gì?

1. Giới thiệu

Inox 06Cr18Ni11Ti hay còn được gọi là Inox SUS321 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 321 theo tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ, thuộc dòng thép không gỉ Austenitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn quốc gia GB (Guojia Biaozhun) của Trung Quốc. Loại thép này được bổ sung Titan (Ti) để tăng khả năng chống ăn mòn liên tinh thể, đặc biệt trong các môi trường làm việc có nhiệt độ cao và yêu cầu độ bền ổn định.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và hạn chế nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 9.00-13.00% Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn cao.
Ti (Titanium) Max 0.4% Ti= min 5*C % , Ổn định cấu trúc, tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ sự có mặt của Titan (Ti), Inox 06Cr18Ni11Ti có khả năng chống lại ăn mòn liên tinh thể, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao hoặc sau khi hàn.
  • Tính bền nhiệt tốt: Inox 06Cr18Ni11Ti có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường làm việc gián đoạn ở nhiệt độ lên đến 900°C và làm việc liên tục ở nhiệt độ lên đến 925°C. Duy trì hiệu suất tốt trong khoảng nhiệt độ từ 425°C đến 900°C
  • Tính cơ học ổn định: Đảm bảo độ bền và tính đàn hồi trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  • Thích hợp cho hàn: Ít bị ảnh hưởng bởi hiện tượng ăn mòn liên tinh thể trong các mối hàn.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 06Cr18Ni11Ti Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu được áp lực lớn Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao, (lên đến 925°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt, đặc biệt trong môi trường oxy hóa Tốt, trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 06Cr18Ni11Ti được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào khả năng chống ăn mòn caotính ổn định cơ học:

  • Công nghiệp hóa chất: Sử dụng để chế tạo thiết bị chứa và vận chuyển hóa chất, đặc biệt là các loại hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Ngành hàng không và hàng hải: Sản xuất các thiết bị chịu nhiệt, bộ phận tàu biểnkết cấu không gian.
  • Ngành xây dựng: Sử dụng cho các kết cấu chịu nhiệt và chịu lực trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành y tế: Sản xuất các dụng cụ và thiết bị y tế nhờ khả năng kháng khuẩn và chống ăn mòn tốt.

6. Tóm lại

Inox 06Cr18Ni11Ti là một loại thép không gỉ cao cấp với khả năng chống ăn mòn liên tinh thể vượt trội, đặc biệt trong các môi trường nhiệt độ cao hoặc điều kiện khắc nghiệt. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi chất lượng cao và sự bền vững.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Nhôm 5024: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh Và Báo Giá Mới Nhất

    Nhôm 5024: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh Và Báo Giá Mới Nhất Nhôm 5024 [...]

    Hợp Kim Thép SKS81M: Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép SKS81M: Ưu Điểm, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội Và Báo Giá Tìm [...]

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là gì? Mua Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb ở đâu?

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là gì? Mua Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là [...]

    Inox 303Se là gì? So sánh Inox 303Se với Inox 304

    Inox 303Se là gì? So sánh Inox 303Se với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng CuZn37Pb2 là gì? Mua Đồng CuZn37Pb2 ở đâu?

    Đồng CuZn37Pb2 là gì? Mua Đồng CuZn37Pb2 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn37Pb2 là [...]

    Nicorros 400: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Và Thông Số Kỹ Thuật

    Nicorros 400: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Và Thông Số Kỹ Thuật Nicorros 400 [...]

    Hợp Kim Thép 1140: Tính Chất, Ứng Dụng, Giá Và Lưu Ý Sử Dụng

    Hợp Kim Thép 1140: Tính Chất, Ứng Dụng, Giá Và Lưu Ý Sử Dụng Hợp [...]

    Đồng 2.1546 là gì? Mua Đồng 2.1546 ở đâu?

    Đồng 2.1546 là gì? Mua Đồng 2.1546 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.1546 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo