Inox 06Crl3Al là gì? So sánh Inox 06Crl3Al với Inox 304

Inox 06Crl3Al là gì? So sánh Inox 06Crl3Al với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 06Crl3Al là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 06Crl3Al có chứa nhôm (Al), nổi bật với độ bền caokhả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ cứngđộ bền kéo cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Al (Nhôm) 0.1000 – 0.3000 Tăng khả năng chống oxy hóa
Cr (Crom) 11.5000 – 14.5000 Chống ăn mòn, tăng độ cứng
Ni (Niken) ≤ 0.6000 Ổn định cấu trúc, tăng độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.0300 Cải thiện gia công cơ khí
P (Phốt pho) ≤ 0.0350 Cải thiện độ bền kéo
Mn (Mangan) ≤ 1.0000 Tăng độ cứng, giúp khử oxy
Si (Silic) ≤ 1.0000 Cải thiện khả năng chịu nhiệt
C (Carbon) ≤ 0.0800 Ảnh hưởng đến độ cứng và độ dẻo

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 06Crl3Al Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Ferritic Austenitic
Độ cứng / Hardness 441 HBW 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (MPa) ≥ 593 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (MPa) ≥ 327 ≥ 520
Độ giãn dài / Elongation A (% ) 41 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (% ) 33 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp cơ khí: Sản xuất trục quay, bánh răng và các bộ phận chịu lực cao.
  • Ngành dao kéo & dụng cụ cắt gọt: Nhờ độ cứng cao, loại inox này được sử dụng để chế tạo lưỡi dao, kéo và các dụng cụ cắt công nghiệp.
  • Ngành dầu khí & hóa chất: Sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và ăn mòn mạnh, nhờ khả năng chống oxy hóa và mài mòn tốt.
  • Ngành hàng không & ô tô: Được dùng để chế tạo các chi tiết kết cấu yêu cầu độ bền kéo cao.
  • Ngành sản xuất lò hơi & thiết bị nhiệt: Nhờ khả năng chịu nhiệt tốt, Inox 06Crl3Al phù hợp với môi trường nhiệt độ cao.

5. Tóm lại

Inox 06Crl3Alđộ bền cao, độ cứng lớnkhả năng chịu lực tốt, phù hợp với các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có tính cơ học vượt trội. Tuy nhiên, nó có độ dẻo kém hơn so với Inox 304, do đó không phải là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng gia công dễ dàng hoặc chống ăn mòn cao như Inox 304. Việc lựa chọn sử dụng Inox 06Crl3Al hay Inox 304 phụ thuộc vào mục đích sử dụngđiều kiện làm việc cụ thể.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng 2.1030 là gì? Mua Đồng 2.1030 ở đâu?

    Đồng 2.1030 là gì? Mua Đồng 2.1030 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng 2.1030 là [...]

    Điện Cực Đồng: Bảng Giá, Ứng Dụng Hàn, Điện Phân Và Mua Ở Đâu?

    Điện Cực Đồng: Bảng Giá, Ứng Dụng Hàn, Điện Phân Và Mua Ở Đâu? Điện [...]

    Láp Đồng Phi 225: Báo Giá, Mua Bán, Ứng Dụng, Đặc Tính Kỹ Thuật

    Láp Đồng Phi 225: Báo Giá, Mua Bán, Ứng Dụng, Đặc Tính Kỹ Thuật Láp [...]

    Hợp Kim Thép S58C: Tính Chất, Ứng Dụng Và So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất)

    Hợp Kim Thép S58C: Tính Chất, Ứng Dụng Và So Sánh (Cập Nhật Mới Nhất) [...]

    Hợp Kim Thép K11820: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép K11820: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Mẫu Và Báo Giá Trong ngành [...]

    Gang 80-55-06

    Gang 80-55-06 Trong lĩnh vực Thép, việc hiểu rõ và áp dụng chính xác các [...]

    Inox 06Cr18Ni11Ti là gì?

    Inox 06Cr18Ni11Ti là gì? 1. Giới thiệu Inox 06Cr18Ni11Ti hay còn được gọi là Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 34: Đánh Giá, Mua Ở Đâu, Thông Số Kỹ Thuật, Độ Bền

    Lục Giác Đồng Phi 34: Đánh Giá, Mua Ở Đâu, Thông Số Kỹ Thuật, Độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo