Inox 0Cr13 là gì? So sánh Inox 0Cr13 với Inox 304

Inox 0Cr13 là gì? So sánh Inox 0Cr13 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 0Cr13 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun), ban hành và quản lý bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (Standardization Administration of China – SAC).

Inox 0Cr13 chứa hàm lượng Crom (Cr) từ 11.50 – 13.50%, giúp cải thiện độ cứng và độ bền cơ học. Loại thép này có khả năng chịu tải trọng va đập cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền kéo tốt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) 0.08 Tăng độ cứng, giảm độ dẻo
Si (Silicon) 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) 1.00 Tăng độ cứng, cải thiện tính gia công
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công, giảm độ dẻo
Cr (Crom) 11.50 – 13.50 Chống ăn mòn, tăng độ bền nhiệt
Ni (Niken) ≤ 0.60 Cải thiện độ dẻo và tính chống oxy hóa

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 0Cr13 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness 183 HBW / 89 HRB 187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) ≥ 205 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) ≥ 415 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 20 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 60

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp cơ khí: Dao cắt, lưỡi cưa, lưỡi dao công nghiệp.
  • Ngành hàng không và năng lượng: Cánh tuabin, khung kết cấu.
  • Ngành xây dựng: Bu lông, đai ốc, tấm lót chống mài mòn.
  • Thiết bị công nghiệp: Máy móc chịu tải trọng cao.

5. Tóm lại

Inox 0Cr13 có độ cứng cao, nhưng lại có khả năng chống ăn mòn và độ dẻo thấp hơn inox SUS304. Vì vậy, inox 0Cr13 thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền cơ học cao, trong khi inox SUS304 phù hợp với môi trường yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt như ngành thực phẩm, y tế và hóa chất.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Hợp Kim Thép S20C: Bảng Giá, Thành Phần, Ứng Dụng Và So Sánh

    Hợp Kim Thép S20C: Bảng Giá, Thành Phần, Ứng Dụng Và So Sánh Hiểu rõ [...]

    Nickel 99.2: Bảng Giá, Ứng Dụng Trong Pin EV Và Mua Ở Đâu

    Nickel 99.2: Bảng Giá, Ứng Dụng Trong Pin EV Và Mua Ở Đâu Niken 99.2 [...]

    Hợp Kim Thép SCr415HRCH: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép SCr415HRCH: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Bảng Giá Hợp Kim Thép SCr415HRCH [...]

    Đồng CZ102 là gì? Mua Đồng CZ102 ở đâu?

    Đồng CZ102 là gì? Mua Đồng CZ102 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CZ102 là [...]

    Inox Z6C13 là gì? So sánh Inox Z6C13 với Inox 304

    Inox Z6C13 là gì? So sánh Inox Z6C13 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Nhôm 7176: Ứng Dụng, Tính Chất, Giá Và Địa Chỉ Mua Uy Tín

    Nhôm 7176: Ứng Dụng, Tính Chất, Giá Và Địa Chỉ Mua Uy Tín Nhôm 7176 [...]

    Iridium là gì? Ứng dụng của Iridium trong sản xuất kim loại?

    Iridium là gì? Ứng dụng của Iridium trong sản xuất kim loại? Iridium là một [...]

    Monel R405: Đặc Tính, Ứng Dụng Chống Ăn Mòn Và Bảng Giá Mới Nhất

    Monel R405: Đặc Tính, Ứng Dụng Chống Ăn Mòn Và Bảng Giá Mới Nhất Monel [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo