Inox 0Cr25Ni20 là gì?

Inox 0Cr25Ni20 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 0Cr25Ni20 hay còn được gọi là Inox SUS310S theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 310S theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) Hoa Kỳ, là một loại thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ tiêu chuẩn quốc gia GB (Guojia Biaozhun) Trung Quốc với hàm lượng Crom (Cr)Niken (Ni) cao, làm cho thép có khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn tuyệt vời. Được thiết kế để làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, thép này có thể duy trì độ bền và ổn định ngay cả ở nhiệt độ khắc nghiệt.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08% Tăng độ bền và giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa và gia tăng độ bền.
Si (Silicon) ≤ 1.50% Tăng khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ quá trình gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Cải thiện khả năng gia công trong sản xuất.
Cr (Chromium) 24.00-26.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa.
Ni (Nickel) 19.00-22.00% Tăng khả năng chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chịu nhiệt: Inox 0Cr25Ni20 được sử dụng ở nhiệt độ lên đến 1150°C trong điều kiện hoạt động liên tục và 1035°C trong điều kiện hoạt động gián đoạn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Loại thép này có khả năng chống lại ăn mòn trong nhiều môi trường khắc nghiệt, bao gồm axit và môi trường nước muối.
  • Tính gia công và hàn: Thép 0Cr25Ni20 có khả năng gia cônghàn tốt, cho phép sử dụng trong các cấu trúc phức tạp mà không làm giảm tính năng.
  • Độ bền cao: Với sự kết hợp của CromNiken, thép có độ bền cơ học tuyệt vời trong cả môi trường nhiệt độ cao và khối lượng công việc nặng.
  • Tính ổn định: Inox 0Cr25Ni20 có thể duy trì độ ổn định trong môi trường oxy hóa và ở nhiệt độ cao.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 0Cr25Ni20 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~75-95 (HRC ~21-23) HRB ~70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Tốt, chịu áp lực lớn và nhiệt độ cao Tốt, bền và khó biến dạng trong điều kiện làm việc thông thường
Khả năng chịu nhiệt Xuất sắc, lên đến 1150°C Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt, hiệu quả trong môi trường nhiệt độ caooxy hóa mạnh Tốt trong môi trường nước, thực phẩm, axit yếu

5. Ứng dụng

Inox 0Cr25Ni20 có những đặc tính phù hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu chịu nhiệtchịu ăn mòn cao. Một số ứng dụng chính của thép này bao gồm:

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Bể phản ứng, ống dẫn hóa chất, và thiết bị chế biến.
  • Ngành luyện kim: Lò nung và các thiết bị yêu cầu chịu nhiệt cao.
  • Ngành thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm ở nhiệt độ cao.
  • Ngành dầu khí: Hệ thống đường ống và thiết bị làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

6. Tóm lại

Inox 0Cr25Ni20 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn cao. Với khả năng duy trì độ bền và ổn định trong môi trường khắc nghiệt, loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến hóa chất, luyện kim, dầu khí, và thực phẩm.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Đồng Cu-OF1 là gì? Mua Đồng Cu-OF1 ở đâu?

    Đồng Cu-OF1 là gì? Mua Đồng Cu-OF1 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng Cu-OF1 là [...]

    Hợp Kim Thép 1.5415: Thành Phần, Cơ Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá

    Hợp Kim Thép 1.5415: Thành Phần, Cơ Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Hợp Kim [...]

    Tấm Đồng 6.5mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Gia Công Và Mua Ở Đâu Tốt?

    Tấm Đồng 6.5mm: Báo Giá, Ứng Dụng, Gia Công Và Mua Ở Đâu Tốt? Tấm [...]

    Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316

    Inox X5CrNi18.9 là gì? So sánh Inox X5CrNi18.9 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 14: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

    Lục Giác Đồng Thau Phi 14: Bảng Giá, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu? Lục [...]

    Tấm Titan Gr7: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Bảng Giá

    Tấm Titan Gr7: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Bảng Giá Tấm Titan Gr7 [...]

    Đồng CW112C là gì? Mua Đồng CW112C ở đâu?

    Đồng CW112C là gì? Mua Đồng CW112C ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CW112C (Nickel-Silicon [...]

    Inox 1.3964 là gì?

    Inox 1.3964 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.3964 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo