Inox 1.4006 là gì? So sánh Inox 1.4006 với Inox 304

Inox 1.4006 là gì? So sánh Inox 1.4006 với Inox 304

1. Giới thiệu

Inox 1.4006 là thép không gỉ dòng Martensitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.

Inox 1.4006 có hàm lượng carbon từ 0.08 – 0.15%, giúp nó có độ cứng cao hơn so với inox 304 nhưng lại giòn hơn và có khả năng chống ăn mòn kém hơn. Inox 1.4006 có thể được tôi và ram để tăng độ bền cơ học, thường được sử dụng trong các bộ phận cơ khí, trục quay, dao kéo và các ứng dụng chịu mài mòn cao.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Carbon, C 0.08 – 0.15 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Silicon, Si ≤ 1.00 Cải thiện độ bền và khả năng chống oxy hóa
Manganese, Mn ≤ 1.50 Tăng độ dẻo và khả năng gia công
Nickel, Ni ≤ 0.75 Cải thiện độ bền và chống ăn mòn
Phosphorus, P ≤ 0.04 Ảnh hưởng đến tính dẻo, độ bền
Sulfur, S ≤ 0.015 Cải thiện gia công nhưng làm giảm độ dẻo
Chromium, Cr 11.5 – 13.5 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng

3. Bảng so sánh với inox SUS304

Tính chất Inox 1.4006 Inox SUS304
Cấu trúc tinh thể Martensitic Austenitic
Độ cứng / Hardness (HBW) 220 HBW  187 HBW / 90 HRB
Giới hạn chảy / Yield Rp0.2 (N/mm²) 450 ≥ 205
Độ bền kéo / Tensile Rm (N/mm²) 650 – 850 ≥ 515
Độ giãn dài / Elongation A (%) 12 – 15 40
Độ giảm diện tích / Reduction in Area (%) 57 – 60 60

4. Ứng dụng của Inox 1.4006

  • Linh kiện cơ khí: Trục quay, bánh răng, vòng bi.
  • Dụng cụ cắt: Dao, kéo, lưỡi dao công nghiệp.
  • Các bộ phận chịu mài mòn cao: Ống bơm, van, cánh quạt.
  • Lĩnh vực y tế: Dụng cụ phẫu thuật.

5. Tóm lại

Inox 1.4006 có độ cứng và độ bền cơ học cao hơn inox 304, nhưng lại có khả năng chống ăn mòn kém hơn do hàm lượng crom thấp. Inox 304 phù hợp hơn với môi trường ẩm ướt và ăn mòn, trong khi inox 1.4006 thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng cao và chịu mài mòn tốt.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Vascomax 300: Thép Maraging Cường Độ Cao – Ứng Dụng, Đặc Tính Và Báo Giá

    Vascomax 300: Thép Maraging Cường Độ Cao – Ứng Dụng, Đặc Tính Và Báo Giá [...]

    Inox 1Cr18Ni11Nb là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni11Nb với Inox 304

    Inox 1Cr18Ni11Nb là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni11Nb với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Thép Cacbon cao là gì? Ứng dụng của Thép Cacbon cao?

    Thép Cacbon cao là gì? Ứng dụng của Thép Cacbon cao? Thép cacbon cao là [...]

    Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì?

    Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? 1. Giới thiệu Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng CuZn10 là gì? Mua Đồng CuZn10 ở đâu?

    Đồng CuZn10 là gì? Mua Đồng CuZn10 ở đâu? 1. Giới thiệu Đồng CuZn10 là [...]

    Hợp Kim Thép C1051: Thành Phần, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện Và Bảng Giá

    Hợp Kim Thép C1051: Thành Phần, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện Và Bảng Giá Khám phá [...]

    Hợp Kim Thép X165CrMoV12: Ứng Dụng, Đặc Tính Và Mua Ở Đâu

    X165CrMoV12: Ứng Dụng, Đặc Tính Và Mua Ở Đâu Trong ngành Thép kỹ thuật, Hợp [...]

    Inox 440A là gì? So sánh Inox 440A với Inox 304

    Inox 440A là gì? So sánh Inox 440A với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo