Inox 1.4031 là gì?

Inox 1.4031 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4031 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc dòng thép AISI 420. Dòng thép này được quy định trong hệ tiêu chuẩn EN 10088. Inox 1.4031 có đặc điểm là khả năng chịu mài mòn tốt và có thể đạt được độ cứng cao sau khi tôi nhiệt, nhờ vào hàm lượng carbon khá cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của loại thép này không mạnh mẽ như các dòng thép không gỉ austenitic.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) 0.15-0.40 Tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt
Mangan (Mn) 1.00 Hỗ trợ gia công và tăng độ bền
Silicon (Si) 1.00 Cải thiện tính cơ học và khả năng chịu nhiệt
Chromium (Cr) 12.00-14.00 Cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ bền
Nickel (Ni) ≤0.75 Cải thiện khả năng gia công và độ ổn định
Phốt pho (P) ≤0.04 Giảm khả năng ăn mòn và cải thiện độ bền
Lưu huỳnh (S) ≤0.03 Cải thiện tính gia công nhưng giảm khả năng chống ăn mòn

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4031 có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, nhưng không thể chịu được môi trường ăn mòn mạnh mẽ như axit hoặc môi trường nước biển.
  • Độ cứng cao: Inox 1.4031 có thể đạt độ cứng khá cao, khoảng 52-58 HRC sau khi tôi nhiệt, giúp tăng cường khả năng chống mài mòn và duy trì độ bền cơ học trong môi trường làm việc.
  • Tính gia công: Dễ gia công khi ở trạng thái không tôi nhiệt, tuy nhiên, sau khi tôi nhiệt, thép trở nên cứng hơn và khó gia công hơn.

4. Bảng so sánh với inox 410

Thuộc tính Inox 1.4031 Inox 410
Cấu trúc mạng tinh thể Martensitic Martensitic
Tính từ tính Có (tính từ mạnh) Có (tính từ mạnh)
Độ cứng Cao (52-58 HRC) Trung bình (45-50 HRC)
Tính đàn hồi Thấp Thấp
Khả năng chịu nhiệt Tốt (dưới 600°C) Tốt (dưới 600°C)
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Thấp

5. Ứng dụng

Inox 1.4031 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt. Một số ứng dụng tiêu biểu của Inox 1.4031dao kéo, dụng cụ y tế, bộ phận máy móc trong ngành chế tạo, phụ tùng ô tô và các chi tiết máy cần khả năng chịu mài mòn cao. Tuy nhiên, do khả năng chống ăn mòn không mạnh mẽ, loại inox này không thích hợp cho môi trường có tính ăn mòn mạnh như axit hay nước biển.

6. Tóm lại

Inox 1.4031 là một loại thép không gỉ martensitic với khả năng chịu mài mòn tốt và độ cứng cao, thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền cơ học. Tuy nhiên, nó có khả năng chống ăn mòn hạn chế và không thích hợp cho môi trường có tính ăn mòn mạnh.

Molybdenum là gì? Ứng dụng của Molybdenum trong sản xuất kim loại?

Molybdenum là gì? Ứng dụng của Molybdenum trong sản xuất kim loại? Molybdenum (Mo) là [...]

Inox 1.4429 là gì?

Inox 1.4429 là gì? 1. Giới thiệu Inox 1.4429 là một loại thép không gỉ [...]

Inox 304H là gì?

Inox 304H là gì? 1. Giới thiệu Inox 304H là một biến thể của Inox [...]

Aluminum là gì? Ứng dụng của Aluminum trong sản xuất kim loại?

Aluminum là gì? Ứng dụng của Aluminum trong sản xuất kim loại? Aluminum (Al) là [...]

Zirconium là gì? Ứng dụng của Zirconium trong sản xuất kim loại?

Zirconium là gì? Ứng dụng của Zirconium trong sản xuất kim loại? Zirconium (Zr) là [...]

Inox 3CR12 là gì?

Inox 3CR12 là gì? Inox 3CR12 là một loại thép không gỉ Ferritic có thành [...]

Hafnium là gì? Ứng dụng của Hafnium trong sản xuất kim loại?

Hafnium là gì? Ứng dụng của Hafnium trong sản xuất kim loại? Hafnium là một [...]

Inox S38100 là gì? So sánh Inox S38100 với Inox 304

Inox S38100 là gì? So sánh Inox S38100 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo