Inox 1.4301 là gì?

Inox 1.4301 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4301 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, có thành phần hóa học tương tự như Inox 304. Tên gọi 1.4301 là mã số quy chuẩn của thép không gỉ theo tiêu chuẩn EN (European Norm). Dòng thép này cũng được biết đến dưới tên gọi thương mại là AISI 304 trong hệ thống tiêu chuẩn của Mỹ. Inox 1.4301 có khả năng chống ăn mòn cao và dễ gia công, do đó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 18.0-20.0% Chống ăn mòn, tạo ra lớp bảo vệ trên bề mặt thép.
Niken (Ni) 8.0-10.5% Tăng tính dẻo, giúp thép bền hơn trong môi trường ăn mòn.
Mangan (Mn) 2.0% Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.
Silic (Si) ≤ 1.0% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn.
Nitơ (N) ≤ 0.10% Tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4301 có khả năng chống ăn mòn trong các môi trường như thực phẩm, nước, và các hóa chất nhẹ.
  • Khả năng chịu nhiệt: Có thể chịu nhiệt độ cao lên đến 870°C mà không bị biến dạng hoặc mất tính chất cơ học.
  • Độ bền cơ học: Thép Inox 1.4301 có khả năng chịu lực tốt, giữ độ bền trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
  • Dễ gia công: Dễ dàng gia công và hàn, là lựa chọn lý tưởng trong nhiều ứng dụng yêu cầu tính chính xác cao.
  • Chống mài mòn: Inox 1.4301 có khả năng chống mài mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ của các thiết bị, kết cấu.

4. Bảng so sánh với inox 316

Tiêu chí Inox 1.4301 Inox 316
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 70-90 (HRC ~20) HRB 79-95 (HRC 20-23)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 870°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Cao trong môi trường thực phẩm, nước Cao trong môi trường axitclo

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Inox 1.4301 thường được sử dụng trong các dụng cụ chế biến thực phẩm, bình chứa hoặc bề mặt tiếp xúc với thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường thực phẩm và nước.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Dùng trong các thiết bị xử lý hóa chất, đặc biệt là các hóa chất không quá mạnh như axit nhẹ, dung môi.
  • Ngành xây dựng: Inox 1.4301 cũng được sử dụng trong các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành hàng không: Inox 1.4301 được ứng dụng trong các bộ phận cần khả năng chịu nhiệt và độ bền cao.

6. Tóm lại

Inox 1.4301 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, có tính năng vượt trội như khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường thực phẩm, nước, và hóa chất nhẹ. Với khả năng chịu nhiệtchịu lực tốt, thép này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, xây dựng, và hàng không.

Lá Căn Đồng 0.45mm: Mua Ở Đâu Giá Tốt, Ứng Dụng, Chống Ăn Mòn

Lá Căn Đồng 0.45mm: Mua Ở Đâu Giá Tốt, Ứng Dụng, Chống Ăn Mòn Lá [...]

Hợp Kim Thép SUP10M: Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá Mới Nhất

Hợp Kim Thép SUP10M: Đặc Tính, Ứng Dụng, Bảng Giá Mới Nhất Hợp Kim Thép [...]

Dây Đồng 0.05mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Tốt, Độ Bền Cao

Dây Đồng 0.05mm: Mua Ở Đâu? Ứng Dụng, Giá Tốt, Độ Bền Cao Dây đồng [...]

Inox STS316J1 là gì? So sánh Inox STS316J1 với Inox 304

Inox STS316J1 là gì? So sánh Inox STS316J1 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS316J1 [...]

Dây Đồng 4mm: Báo Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Mua Ở Đâu Uy Tín?

Dây Đồng 4mm: Báo Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Mua Ở Đâu Uy Tín? Việc [...]

Hợp Kim Thép SKD4: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng Và Bảng Giá

Hợp Kim Thép SKD4: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng Và Bảng Giá Trong [...]

Hợp Kim Thép 1.7131 (16MnCr5): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá

Hợp Kim Thép 1.7131 (16MnCr5): Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Hợp Kim Thép [...]

Inox STS201 là gì? So sánh Inox STS201 với Inox 304

Inox STS201 là gì? So sánh Inox STS201 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox STS201 [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo