Inox 1.4303 là gì? So sánh Inox 1.4303 với Inox 316

Inox 1.4303 là gì? So sánh Inox 1.4303 với Inox 316

1. Giới thiệu

Inox 1.4303 hay còn được gọi là Inox SUS305 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản hoặc Inox 305 theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) Hoa Kỳ. Là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn EN (European Norms) là một tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật do Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN – European Committee for Standardization) phát triển.

Inox 1.4303 được thiết kế đặc biệt để tăng tính dẻo dai, dễ gia công và tạo hình, nhờ đó trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu gia công định hình phức tạp.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.12% Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở, tăng độ bền.
Mn (Manganese) ≤ 2.00% Cải thiện tính chống oxy hóa.
Si (Silicon) ≤ 1.00% Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
P (Phosphorus) ≤ 0.045% Ổn định cấu trúc và hỗ trợ gia công.
S (Sulfur) ≤ 0.03% Giúp gia công dễ dàng hơn.
Cr (Chromium) 17.00-19.00% Tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.
Ni (Nickel) 10.50-13.00% Tăng tính dẻo dai, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất nổi bật

Inox 1.4303 có nhiều ưu điểm:

  • Hàm lượng niken cao: Mang lại tính dẻo dai vượt trội, dễ gia công và tạo hình.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Hiệu quả trong môi trường hóa chất nhẹ, ẩm ướt và thực phẩm.
  • Không nhiễm từ: Thuộc dòng thép không gỉ Austenitic, không bị ảnh hưởng bởi từ trường.
  • Dễ gia công: Đáp ứng tốt các yêu cầu gia công định hình phức tạp mà không làm giảm chất lượng vật liệu.
  • Khả năng chịu nhiệt ổn định: Inox 1.4303 có khả năng chống oxy hóa tốt trong không khí lên đến 899°C.

4. Bảng so sánh với inox 316

Tiêu chí Inox 1.4303 Inox 316
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB ~70-90 (HRC ~20-22) HRB ~85-95 (HRC ~21-23)
Tính đàn hồi Tốt, phù hợp cho gia công định hình Tốt, bền, có thể chịu tải trọng lớn
Khả năng chịu nhiệt Tốt, lên đến 899°C Rất tốt, có thể chịu nhiệt lên đến 925°C
Khả năng chống ăn mòn Tốt, trong môi trường hóa chất nhẹ Tốt trong môi trường nước biển, axit mạnh, hóa chất công nghiệp

5. Ứng dụng

Inox 1.4303 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

  • Ngành thực phẩm: Dùng làm bồn chứa, thiết bị chế biến, ống dẫn trong ngành thực phẩmđồ uống, nhờ khả năng chống ăn mòn và đảm bảo an toàn vệ sinh.
  • Xây dựng: Sử dụng trong lan can, cầu thang, cửa cổng, khung cửa, và các vật liệu trang trí yêu cầu tính thẩm mỹ cao và khả năng chống gỉ tốt.
  • Công nghiệp hóa chất: Làm bồn chứa, ống dẫn hóa chất, thiết bị cần có khả năng chống ăn mòn mạnhchịu được môi trường khắc nghiệt.
  • Công nghiệp dầu khí: Sản xuất các thiết bị lưu trữ, đường ống dẫn yêu cầu chịu nhiệtchịu được tác động mạnh từ môi trường ngoài.
  • Ngành y tế: Dùng làm dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế đòi hỏi độ sạch và khả năng chống khuẩn cao.

6. Tóm lại

Inox 1.4303 là một vật liệu đặc biệt với tính dẻo dai vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu gia công định hình phức tạp. Với những đặc điểm này, inox 1.4303 là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như ngành thực phẩm, hóa chất, y tế, và dầu khí.

TẢI BẢNG GIÁ



    LIÊN HỆ

    HỌ VÀ TÊN VẬT LIỆU TITAN
    PHONE/ZALO 0934.006.588 - 0969.420.440
    MAIL VATLIEUTITAN@GMAIL.COM

    Nhôm 1070 là gì?

    Nhôm 1070 là gì? Nhôm 1070 là một loại nhôm nguyên chất thuộc nhóm 1xxx [...]

    Inox 2346 là gì? So sánh Inox 2346 với Inox 304

    Inox 2346 là gì? So sánh Inox 2346 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS303Se là gì? So sánh Inox SUS303Se với Inox 304

    Inox SUS303Se là gì? So sánh Inox SUS303Se với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 022Cr19Ni10N là gì?

    Inox 022Cr19Ni10N là gì? 1. Giới thiệu Inox 022Cr19Ni10N hay còn được gọi là Inox [...]

    Inox 1Cr18Ni9Si3 là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni9Si3 với Inox 304

    Inox 1Cr18Ni9Si3 là gì? So sánh Inox 1Cr18Ni9Si3 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS404N1 là gì? So sánh Inox SUS404N1 với Inox 316

    Inox SUS404N1 là gì? So sánh Inox SUS404N1 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

    Tennessine là gì? Ứng dụng của Tennessine trong sản xuất kim loại?

    Tennessine là gì? Ứng dụng của Tennessine trong sản xuất kim loại? Tennessine là một [...]

    Inox 1.4589 là gì?

    Inox 1.4589 là gì? Inox 1.4589 là một loại thép không gỉ ferritic (theo phân [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo