Inox 1.4307 là gì?

Inox 1.4307 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4307 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc tiêu chuẩn EN 10088-1, còn được biết đến với tên gọi khác là AISI 304L. Đây là phiên bản carbon thấp của inox 304, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn liên kết trong môi trường khắc nghiệt và khi hàn. Loại inox này được sử dụng rộng rãi trong các ngành yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao.

2. Thành phần chính

Thành phần Tỷ lệ % Vai trò
Carbon (C) ≤ 0.03% Giảm nguy cơ ăn mòn liên kết và tăng tuổi thọ sản phẩm.
Crom (Cr) 17.5-19.5% Cải thiện khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn.
Niken (Ni) 8.0-10.5% Duy trì cấu trúc austenitic, tăng độ bền và tính dẻo.
Mangan (Mn) ≤ 2.0% Tăng độ dẻo và tính gia công.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Photpho (P) ≤ 0.045% Giúp tăng độ bền trong các điều kiện oxy hóa nhẹ.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Tăng khả năng gia công cho các ứng dụng cụ thể.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Đặc biệt trong môi trường ẩm ướt và khi tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
  • Khả năng hàn tuyệt vời: Carbon thấp giúp giảm thiểu hiện tượng ăn mòn liên kết, phù hợp cho các ứng dụng hàn.
  • Không từ tính: Giữ tính chất không từ tính ngay cả khi gia công nguội.
  • Tính bền nhiệt tốt: Hoạt động ổn định ở nhiệt độ từ -200°C đến 400°C.
  • Tính gia công dễ dàng: Dễ dàng cắt, uốn, và định hình theo nhu cầu.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4307 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 70-90 (HRC ~20) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 800°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn trong điều kiện hàn Tốt trong điều kiện thông thường

5. Ứng dụng

  • Ngành thực phẩm: Dùng để sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm, bàn chế biến, và bồn chứa.
  • Ngành y tế: Làm dụng cụ phẫu thuật, thiết bị xét nghiệm.
  • Xây dựng và kiến trúc: Dùng trong lan can, tấm ốp, và các chi tiết nội thất.
  • Công nghiệp hóa chất: Phù hợp cho các hệ thống dẫn hóa chất và môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành điện tử và công nghệ: Chế tạo các chi tiết yêu cầu tính không từ tính.

6. Tóm lại

Inox 1.4307 là dòng thép không gỉ austenitic với hàm lượng carbon thấp, mang lại sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chống ăn mòn, khả năng gia công, và độ bền cao. Đây là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao và độ tin cậy lâu dài.

Inox S32900 là gì?

Inox S32900 là gì? 1. Giới thiệu Inox S32900 hay còn được gọi là Inox SUS329J1 [...]

Inox 30321 là gì? So sánh Inox 30321 với Inox 304

Inox 30321 là gì? So sánh Inox 30321 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Lawrencium là gì? Ứng dụng của Lawrencium trong sản xuất kim loại?

Lawrencium là gì? Ứng dụng của Lawrencium trong sản xuất kim loại? Lawrencium là một [...]

Inox X5CrNi18-10 là gì?

Inox X5CrNi18-10 là gì? 1. Giới thiệu Inox X5CrNi18-10 là một dòng thép không gỉ [...]

Inox X5CrNi19.11 là gì? So sánh Inox X5CrNi19.11 với Inox 316

Inox X5CrNi19.11 là gì? So sánh Inox X5CrNi19.11 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.10 với Inox 304

Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? So sánh Inox X10CrNiMoTi18.10 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 2347 là gì? So sánh Inox 2347 với Inox 304

Inox 2347 là gì? So sánh Inox 2347 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Livermorium là gì? Ứng dụng của Livermorium trong sản xuất kim loại?

Livermorium là gì? Ứng dụng của Livermorium trong sản xuất kim loại? Livermorium là một [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo