Inox 1.4311 là gì?

Inox 1.4311 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4311 là một dòng thép không gỉ thuộc nhóm austenitic trong tiêu chuẩn EN 10088. Đây là một loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mònchịu nhiệt cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính ổn định và độ bền lâu dài. Inox 1.4311 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có khả năng chịu môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong các ngành như thực phẩm, hóa chất, và xây dựng.

2. Thành phần chính

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Crom (Cr) 16.5-18.5% Tăng khả năng chống oxy hóaăn mòn.
Niken (Ni) 9.0-12.0% Cải thiện tính chất cơ học, giúp thép bền hơn và dễ gia công.
Mangan (Mn) 1.0-2.0% Tăng tính bền cơ học và độ ổn định cho thép.
Silic (Si) ≤ 1.0% Cải thiện khả năng chịu nhiệt và khả năng chống oxy hóa.
Photpho (P) ≤ 0.045% Cải thiện độ bền trong môi trường có tính ăn mòn nhẹ.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015% Tăng khả năng gia công và cải thiện tính bền cho thép.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4311 có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt trong môi trường nước biển, môi trường axit nhẹ và các môi trường ăn mòn khác.
  • Tính chịu nhiệt: Dòng thép này có khả năng chịu nhiệt cao, thích hợp sử dụng trong các ứng dụng ở nhiệt độ cao như trong ngành thực phẩmhóa chất.
  • Dễ gia công: Với thành phần hóa học hợp lý, Inox 1.4311 dễ dàng gia công và hàn mà không làm giảm chất lượng của vật liệu.
  • Cấu trúc mạng tinh thể: Austenitic, giúp Inox 1.4311 có khả năng chống ăn mòn vượt trội và khả năng chịu nhiệt tốt.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4311 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 75-90 (HRC ~20) HRB 70-90 (HRC ~20)
Tính đàn hồi Cao Cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (lên đến 900°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong môi trường có axit nhẹnước biển Tốt trong môi trường thực phẩm, nước

5. Ứng dụng

  • Ngành thực phẩm: Inox 1.4311 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩmthùng chứa đựng thực phẩm do khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng vệ sinh.
  • Ngành xây dựng: Sử dụng trong các công trình ngoài trời, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt và có nước biển.
  • Ngành hóa chất: Thép được sử dụng trong các ứng dụng tiếp xúc với các hóa chất nhẹ và môi trường có tính ăn mòn cao.
  • Ngành cơ khí: Ứng dụng trong các chi tiết máy, yêu cầu khả năng chịu tải trọng cao và tính chống mài mòn.

6. Tóm lại

Inox 1.4311 là dòng thép không gỉ austenitic được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần vật liệu có khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn. Với thành phần hóa học cân bằng, nó mang lại độ bền cao và khả năng gia công tốt. Các ứng dụng phổ biến của nó bao gồm ngành thực phẩm, xây dựng, và hóa chất.

Inox 0Cr19Ni9N là gì?

Inox 0Cr19Ni9N là gì? 1. Giới thiệu Inox 0Cr19Ni9N là một loại thép không gỉ [...]

Ống Titan Grades 7: Báo Giá, Mua Ở Đâu Uy Tín Nhất

Ống Titan Grades 7: Báo Giá, Mua Ở Đâu Uy Tín Nhất Ống Titan Grades [...]

Nicrofer 4241: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Báo Giá

Nicrofer 4241: Hợp Kim Niken-Crom Chịu Nhiệt, Ứng Dụng Và Báo Giá Nicrofer 4241 – [...]

Dây Đồng 0.4mm: Mua Ở Đâu? Thông Số, Ứng Dụng Cho Mạch Điện Tử

Dây Đồng 0.4mm: Mua Ở Đâu? Thông Số, Ứng Dụng Cho Mạch Điện Tử Dây [...]

Shim Chêm Đồng Đỏ 0.07mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng, Chất Lượng Cao

Shim Chêm Đồng Đỏ 0.07mm: Mua Ở Đâu? Giá Tốt, Ứng Dụng, Chất Lượng Cao [...]

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 10: Báo Giá, Thông Số, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu?

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 10: Báo Giá, Thông Số, Ứng Dụng Và Mua Ở [...]

Hợp Kim Thép S45C: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và So Sánh

Hợp Kim Thép S45C: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và So Sánh Trong ngành [...]

Nhôm 7116: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Độ Bền, Ứng Dụng (Cập Nhật Mới Nhất)

Nhôm 7116: Tất Tần Tật Về Hợp Kim, Độ Bền, Ứng Dụng (Cập Nhật Mới [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo