Inox 1.4369 là gì?

Inox 1.4369 là gì?

1. Giới thiệu

Inox 1.4369 là một loại thép không gỉ austenitic với khả năng chống ăn mòn vượt trội, thuộc hệ tiêu chuẩn EN/DIN. Thép này được thiết kế để sử dụng trong các môi trường yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu ăn mòn trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong môi trường có hóa chất mạnh.

2. Bảng thành phần chính

Thành phần hóa học của inox 1.4369

Thành phần hóa học Tỷ lệ % Vai trò
Cacbon (C) ≤ 0.08 Tăng độ bền kéo và độ cứng của thép.
Crom (Cr) 24.0 – 26.0 Chống oxy hóa và chống ăn mòn.
Niken (Ni) 6.0 – 8.0 Cải thiện tính dẻo dai và khả năng gia công.
Mangan (Mn) ≤ 2.0 Tăng tính ổn định và độ bền cơ học của thép.
Molypden (Mo) 3.0 – 4.0 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.
Nitơ (N) ≤ 0.2 Tăng độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn cục bộ.
Silic (Si) ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao.

3. Tính chất nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Inox 1.4369 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt trong môi trường có axit hoặc nước biển.
  • Độ bền cao: Thép có khả năng chịu lực và độ bền kéo rất tốt, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu sức mạnh cơ học.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép này có thể làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị mất các tính chất cơ học.
  • Khả năng gia công dễ dàng: Tuy có độ bền cao nhưng inox 1.4369 vẫn dễ gia công và hàn, thích hợp cho nhiều phương pháp chế tạo.

4. Bảng so sánh với inox 304

Tiêu chí Inox 1.4369 Inox 304
Cấu trúc mạng tinh thể Austenitic Austenitic
Tính từ tính Không Không
Độ cứng HRB 90-100 (HRC ~30-35) HRB 70-90 (HRC ~20-22)
Tính đàn hồi Rất tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Rất tốt (lên đến 1000°C) Tốt (lên đến 870°C)
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường axit và kiềm Tốt trong môi trường thực phẩm, nước và axit yếu

5. Ứng dụng

  • Ngành hóa chất: Sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường axit mạnh.
  • Công nghiệp dầu khí: Dùng trong các chi tiết máy, bồn chứa hóa chất và đường ống chịu ăn mòn.
  • Ngành thực phẩm: Thép được ứng dụng trong sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm cần khả năng chống ăn mòn và vệ sinh cao.
  • Ngành xây dựng: Thích hợp cho các cấu kiện chịu tải và môi trường ăn mòn như các kết cấu ngoài trời hoặc trong môi trường nước.

6. Tóm lại

Inox 1.4369 là một loại thép không gỉ austenitic với khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là trong môi trường axit và hóa chất mạnh. Dòng thép này rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt tốt.

Có bao nhiêu loại thép chịu mài mòn?

Có bao nhiêu loại thép chịu mài mòn? Thép chịu mài mòn là loại thép [...]

Inox SUS404N1 là gì? So sánh Inox SUS404N1 với Inox 316

Inox SUS404N1 là gì? So sánh Inox SUS404N1 với Inox 316 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 347 là gì?

Inox 347 là gì? 1. Giới thiệu Inox 347 hay còn được gọi là Inox [...]

Nhôm 7475 là gì?

Nhôm 7475 là gì? Nhôm 7475 là một hợp kim nhôm thuộc nhóm 7xxx, chủ [...]

Inox STS317L là gì? So sánh Inox STS317L với Inox 304

Inox STS317L là gì? So sánh Inox STS317L với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 30347 là gì? So sánh Inox 30347 với Inox 304

Inox 30347 là gì? So sánh Inox 30347 với Inox 304 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox S31703 là gì?

Inox S31703 là gì? 1. Giới thiệu Inox S31703 hay còn được gọi là Inox SUS317L [...]

Inox SUS201 là gì?

Inox SUS201 là gì? 1. Giới thiệu Inox SUS201 (hay còn được gọi là Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo